Tra cứu lịch âm hôm nay 27/9 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 9 năm 2000 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/9/2000 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 27/9 | Lịch dương ngày 27/9 |
30
Ngày Mậu Tý - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Thìn Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Thương |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2000 27
Thứ tư Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Sự khác biệt giữa những người thành công và những người thất bại ko phải là ở sức mạnh, kiến thức hay sự hiểu biết – mà chính là ở ý chí.
Lịch dương là ngày 27/9/2000
- Ngày dương lịch: 27-9-2000
Ngày 27 tháng 9 năm 2000 dương lịch
Ngày 27 tháng 9 năm 2000 là thứ mấy?
Ngày 27/9/2000 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 9 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?
Đổi ngày 27/9/2000 dương lịch là ngày 30/8/2000 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/9/2000 là gì? Thời tiết ngày 27/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/9/2000 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.
Sinh ngày 27/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 30/8/2000
- Ngày âm lịch: 30-8-2000
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Ất Dậu năm Canh Thìn (tức ngày 30 tháng 8 năm 2000 âm lịch)
Ngày 30/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 30/8/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 30/8/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 30/8/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 30/8/2000 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 30/8/2000 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 30/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?
Đổi ngày 30/8/2000 âm lịch là ngày 27/9/2000 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/9/2000, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/9/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-9-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/9/2000 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/9/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 30-8-2000.
Giờ hoàng đạo ngày 27/9/2000
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/9/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/9/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/9/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/9/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/9
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/9/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 9 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2000 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/9/2000 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 27/9/2000 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/9/2000 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 9 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/9/2000 dương lịch (tức ngày 30/8/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Tiểu Hao | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 27/9/2000 dương lịch (tức ngày 30-8-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/9/2000
Xem hướng xuất hành ngày 27/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch âm dương tháng 9 năm 2000
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
4/8 |
5 |
6 |
||||
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/9 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 2/9/2000 | 5/8/2000 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ ba, 5/9/2000 | 8/8/2000 | Ngày Khai Giảng |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2000
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 12/9/2000 | 15/8/2000 | Ngày Tết Trung thu |