Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 2000, xem ngày 11/9/2000

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 9 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/9/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/9/2000 dương lịch là ngày 14/8/2000 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 9 năm 2000 là ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/9/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-9-2000. Xem ngày 11/9/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/09/2000 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 11/9: tra xem ngày 11/9/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/8/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 9 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 11/09/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-09-2000 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/9/2000? Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/09/2000 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 9 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.9.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-9-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 22/08/2024 09:16

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/9/2000

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 9 năm 2000
Lịch âm ngày 11/9 Lịch dương ngày 11/9

Tháng 8 âm lịch năm 2000

14

Ngày Nhâm Thân - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2000

11

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Sự khác biệt duy nhất giữa một ngày tốt đẹp và một ngày tồi tệ nằm ở chính thái độ của bạn.

Lịch dương là ngày 11/9/2000

- Ngày dương lịch: 11-9-2000

Ngày 11 tháng 9 năm 2000 dương lịch

Ngày 11 tháng 9 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 11/9/2000 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 9 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 11/9/2000 dương lịch là ngày 14/8/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/9/2000 là gì? Thời tiết ngày 11/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/9/2000 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 11/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 14/8/2000

- Ngày âm lịch: 14-8-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thân tháng Ất Dậu năm Canh Thìn (tức ngày 14 tháng 8 năm 2000 âm lịch)

Ngày 14/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/8/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 14/8/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 14/8/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 14/8/2000 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 14/8/2000 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 14/8/2000 âm lịch là ngày 11/9/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/9/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/9/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-9-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/9/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/9/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-8-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 11/9/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/9/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/9/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/9/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/9/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/9

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/9

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/9/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 9 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/9/2000 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/9/2000 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/9/2000 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/9/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 9 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/9/2000 dương lịch (tức ngày 14/8/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Lộc Mã
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 11/9/2000 dương lịch (tức ngày 14-8-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/9/2000

Xem hướng xuất hành ngày 11/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 9 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/8

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/9

29

2

30

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/2000 5/8/2000 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/2000 8/8/2000 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 12/9/2000 15/8/2000 Ngày Tết Trung thu