Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2000 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 2000 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 2000

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 2000, xem ngày 10/9/2000

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 10 tháng 9 năm 2000. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Ất Dậu năm 2000 âm lịch (năm Canh Thìn 2000). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/2000 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/9/2000 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/9/2000 dương lịch là ngày 13/8/2000 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 9 năm 2000 là ngày Tân Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/9/2000: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-9-2000. Xem ngày 10/9/2000 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/09/2000 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 10/9: tra xem ngày 10/9/2000 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/8/2000 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 9 năm 2000 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2000? Thời tiết ngày 10/09/0 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-09-2000 là Tiết Bạch lộ.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 2000: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/9/2000? Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/09/2000 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 9 năm 2000 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.9.2000 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-9-2000 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 01:13

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/9/2000

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 2000
Lịch âm ngày 10/9 Lịch dương ngày 10/9

Tháng 8 âm lịch năm 2000

13

Ngày Tân Mùi - Tháng Ất Dậu - Năm Canh Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2000

10

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Bạch lộ

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Tài sản đầu tiên là sức khỏe.

Lịch dương là ngày 10/9/2000

- Ngày dương lịch: 10-9-2000

Ngày 10 tháng 9 năm 2000 dương lịch

Ngày 10 tháng 9 năm 2000 là thứ mấy?

Ngày 10/9/2000 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 2000 dương là ngày bao nhiêu âm 2000?

Đổi ngày 10/9/2000 dương lịch là ngày 13/8/2000 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/9/2000 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/9/2000 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2000.

Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Âm lịch là ngày 13/8/2000

- Ngày âm lịch: 13-8-2000

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Ất Dậu năm Canh Thìn (tức ngày 13 tháng 8 năm 2000 âm lịch)

Ngày 13/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/8/2000 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/8/2000 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/8/2000 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/8/2000 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 13/8/2000 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2000?

Đổi ngày 13/8/2000 âm lịch là ngày 10/9/2000 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/9/2000, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/9/2000 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-2000 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/2000 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/9/2000 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-8-2000.

Giờ hoàng đạo ngày 10/9/2000

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/2000 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/2000: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/2000 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/2000 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/2000 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/2000 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 9 2000 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2000 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2000 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/2000 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/9/2000 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2000 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/2000 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2000 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2000 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 2000: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/2000 dương lịch (tức ngày 13/8/2000 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Trùng Tang

Ngày hôm nay 10/9/2000 dương lịch (tức ngày 13-8-2000 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Ất Dậu là: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/2000

Xem hướng xuất hành ngày 10/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 2000

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/8

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/9

29

2

30

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 2/9/2000 5/8/2000 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ ba, 5/9/2000 8/8/2000 Ngày Khai Giảng

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 9 năm 2000

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 12/9/2000 15/8/2000 Ngày Tết Trung thu