Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 26 tháng 11 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Ất Hợi năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/11/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/11/1994 dương lịch là ngày 24/10/1994 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 11 năm 1994 là ngày Bính Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/11/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-11-1994. Xem ngày 26/11/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/11/1994 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 26/11: tra xem ngày 26/11/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/10/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 11 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 26/11/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-11-1994 là Tiết Tiểu tuyết.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 11 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/11/1994? Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/11/1994 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 11 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.11.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-11-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/11/1994
Lịch âm ngày 26/11 | Lịch dương ngày 26/11 |
24
Ngày Bính Thìn - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Tuất Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1994 26
Thứ bảy Tiết Tiểu tuyết Cung Nhân Mã |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít.
Lịch dương là ngày 26/11/1994
- Ngày dương lịch: 26-11-1994
Ngày 26 tháng 11 năm 1994 dương lịch
Ngày 26 tháng 11 năm 1994 là thứ mấy?
Ngày 26/11/1994 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 11 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?
Đổi ngày 26/11/1994 dương lịch là ngày 24/10/1994 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/11/1994 là gì? Thời tiết ngày 26/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/11/1994 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.
Sinh ngày 26/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.
Âm lịch là ngày 24/10/1994
- Ngày âm lịch: 24-10-1994
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Ất Hợi năm Giáp Tuất (tức ngày 24 tháng 10 năm 1994 âm lịch)
Ngày 24/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/10/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/10/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/10/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/10/1994 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 24/10/1994 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?
Đổi ngày 24/10/1994 âm lịch là ngày 26/11/1994 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/11/1994, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/11/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-11-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/11/1994 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/11/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-10-1994.
Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1994
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/11/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/11/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/11/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/11/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/11
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/11
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/11/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 11 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1994 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/11/1994 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/11/1994 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/11/1994 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/11/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 11 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/11/1994 dương lịch (tức ngày 24/10/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Giải Thần | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 26/11/1994 dương lịch (tức ngày 24-10-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/11/1994
Xem hướng xuất hành ngày 26/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1994
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/9 |
29 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1994
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 11/11/1994 | 9/10/1994 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Chủ nhật, 20/11/1994 | 18/10/1994 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |