Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1994 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1994 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1994

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1994, xem ngày 23/11/1994

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 23 tháng 11 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Sửu tháng Ất Hợi năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/11/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/11/1994 dương lịch là ngày 21/10/1994 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 11 năm 1994 là ngày Quý Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/11/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-11-1994. Xem ngày 23/11/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/11/1994 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 23/11: tra xem ngày 23/11/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/10/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 11 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 23/11/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-11-1994 là Tiết Tiểu tuyết.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/11/1994? Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/11/1994 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 11 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.11.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-11-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 23/08/2024 18:06

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/11/1994

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 11 năm 1994
Lịch âm ngày 23/11 Lịch dương ngày 23/11

Tháng 10 âm lịch năm 1994

21

Ngày Quý Sửu - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Mãn

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Dương

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1994

23

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Cuộc đời vẫn vậy, nếu nó lấy đi của bạn thứ gì, thế nào nó cũng bù lại cho bạn thứ khác, chỉ là bạn có chịu đi tìm hay không thôi.

Lịch dương là ngày 23/11/1994

- Ngày dương lịch: 23-11-1994

Ngày 23 tháng 11 năm 1994 dương lịch

Ngày 23 tháng 11 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 23/11/1994 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 11 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 23/11/1994 dương lịch là ngày 21/10/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/11/1994 là gì? Thời tiết ngày 23/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/11/1994 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 23/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 21/10/1994

- Ngày âm lịch: 21-10-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Ất Hợi năm Giáp Tuất (tức ngày 21 tháng 10 năm 1994 âm lịch)

Ngày 21/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/10/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/10/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/10/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/10/1994 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 21/10/1994 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 21/10/1994 âm lịch là ngày 23/11/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/11/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/11/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-11-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/11/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/11/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-10-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/11/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/11/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/11/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/11/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/11

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/11

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/11/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 11 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/11/1994 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/11/1994 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/11/1994 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/11/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 11 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/11/1994 dương lịch (tức ngày 21/10/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Phú
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Địa Hoả
Quả Tú

Ngày hôm nay 23/11/1994 dương lịch (tức ngày 21-10-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/11/1994

Xem hướng xuất hành ngày 23/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/9

2

29

3

1/10

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 11/11/1994 9/10/1994 Ngày Lễ Độc Thân
Chủ nhật, 20/11/1994 18/10/1994 Ngày Nhà Giáo Việt Nam