Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1994 » Lịch vạn sự tháng 11 năm 1994 » Lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 1994

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 1994, xem ngày 25/11/1994

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 25 tháng 11 năm 1994. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mão tháng Ất Hợi năm 1994 âm lịch (năm Giáp Tuất 1994). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11/1994 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/11/1994 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/11/1994 dương lịch là ngày 23/10/1994 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 11 năm 1994 là ngày Ất Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Tuất. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/11/1994: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-11-1994. Xem ngày 25/11/1994 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/11/1994 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 25/11: tra xem ngày 25/11/1994 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/10/1994 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 11 năm 1994 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1994? Thời tiết ngày 25/11/94 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-11-1994 là Tiết Tiểu tuyết.

Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 1994: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/11/1994? Sinh ngày 25/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/11/1994 thuộc Cung Nhân Mã trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 11 năm 1994 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.11.1994 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-11-1994 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 15/08/2024 00:25

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/11/1994

Lịch vạn sự ngày 25 tháng 11 năm 1994
Lịch âm ngày 25/11 Lịch dương ngày 25/11

Tháng 10 âm lịch năm 1994

23

Ngày Ất Mão - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Tuất

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đạo Tặc

Lịch vạn niên tháng 11 năm 1994

25

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu tuyết

Cung hoàng đạo

Cung Nhân Mã

Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.

Lịch dương là ngày 25/11/1994

- Ngày dương lịch: 25-11-1994

Ngày 25 tháng 11 năm 1994 dương lịch

Ngày 25 tháng 11 năm 1994 là thứ mấy?

Ngày 25/11/1994 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 11 năm 1994 dương là ngày bao nhiêu âm 1994?

Đổi ngày 25/11/1994 dương lịch là ngày 23/10/1994 âm lịch.

Tiết khí ngày 25/11/1994 là gì? Thời tiết ngày 25/11 như thế nào?

Tiết khí ngày 25/11/1994 là Tiết Tiểu tuyết, là một trong 24 tiết khí trong năm 1994.

Sinh ngày 25/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 25/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Nhân Mã.

Âm lịch là ngày 23/10/1994

- Ngày âm lịch: 23-10-1994

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mão tháng Ất Hợi năm Giáp Tuất (tức ngày 23 tháng 10 năm 1994 âm lịch)

Ngày 23/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/10/1994 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 23/10/1994 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 23/10/1994 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 23/10/1994 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 23/10/1994 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1994?

Đổi ngày 23/10/1994 âm lịch là ngày 25/11/1994 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 25/11/1994, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 25/11/1994 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-11-1994 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/11/1994 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 25/11/1994 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-10-1994.

Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1994

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/11/1994 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/11/1994: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11/1994 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/11/1994 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/11/1994 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/11

23h-1hBính TýTư Mệnh
3h-5hMậu DầnThanh Long
5h-7hKỷ MãoMinh Đường
11h-13hNhâm NgọKim Quỹ
13h-15hQuý MùiKim Đường
17h-19hẤt DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/11

1h-3hĐinh SửuCâu Trần
7h-9hCanh ThìnThiên Hình
9h-11hTân TỵChu Tước
15h-17hGiáp ThânBạch Hổ
19h-21hBính TuấtThiên Lao
21h-23hĐinh HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 25/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/11/1994 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 25 11 1994 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1994 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1994 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/11/1994 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/11/1994 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1994 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/11/1994 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1994 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 25/11/1994 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 11 năm 1994: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/11/1994 dương lịch (tức ngày 23/10/1994 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 25/11/1994 dương lịch (tức ngày 23-10-1994 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

Tuổi xung với năm Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/11/1994

Xem hướng xuất hành ngày 25/11

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 11 năm 1994

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/9

2

29

3

1/10

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1994

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 11/11/1994 9/10/1994 Ngày Lễ Độc Thân
Chủ nhật, 20/11/1994 18/10/1994 Ngày Nhà Giáo Việt Nam