Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 1993. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Bính Thìn năm 1993 âm lịch (năm Quý Dậu 1993). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1993 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/4/1993 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/4/1993 dương lịch là ngày 24/3/1993 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 4 năm 1993 là ngày Bính Dần tháng Bính Thìn năm Quý Dậu. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/4/1993: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-4-1993. Xem ngày 15/4/1993 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/04/1993 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 15/4: tra xem ngày 15/4/1993 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/3/1993 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 4 năm 1993 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1993? Thời tiết ngày 15/04/93 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-04-1993 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 1993: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/4/1993? Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/04/1993 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 4 năm 1993 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.4.1993 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-4-1993 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/4/1993
Lịch âm ngày 15/4 | Lịch dương ngày 15/4 |
24
Ngày Bính Dần - Tháng Bính Thìn - Năm Quý Dậu Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1993 15
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Người bác sĩ của tương lai sẽ không cho thuốc men, nhưng khiến bệnh nhân của mình quan tâm tới vấn đề chăm sóc thể xác con người, tới chế độ ăn uống, tới nguyên nhân và sự phòng bệnh.
Lịch dương là ngày 15/4/1993
- Ngày dương lịch: 15-4-1993
Ngày 15 tháng 4 năm 1993 dương lịch
Ngày 15 tháng 4 năm 1993 là thứ mấy?
Ngày 15/4/1993 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 4 năm 1993 dương là ngày bao nhiêu âm 1993?
Đổi ngày 15/4/1993 dương lịch là ngày 24/3/1993 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/4/1993 là gì? Thời tiết ngày 15/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/4/1993 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1993.
Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 24/3/1993
- Ngày âm lịch: 24-3-1993
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Bính Thìn năm Quý Dậu (tức ngày 24 tháng 3 năm 1993 âm lịch)
Ngày 24/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/3/1993 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/3/1993 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/3/1993 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/3/1993 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 24/3/1993 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1993?
Đổi ngày 24/3/1993 âm lịch là ngày 15/4/1993 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/4/1993, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/4/1993 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-4-1993 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/4/1993 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/4/1993 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-3-1993.
Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1993
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/4/1993 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/4/1993: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1993 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/4/1993 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1993 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/4
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/4/1993 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 4 1993 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1993 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1993 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/4/1993 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/4/1993 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1993 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/1993 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1993 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1993 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 4 năm 1993: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/4/1993 dương lịch (tức ngày 24/3/1993 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Sinh Khí | |
Thiên Quan | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 15/4/1993 dương lịch (tức ngày 24-3-1993 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/4/1993
Xem hướng xuất hành ngày 15/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1993
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
10/3 |
11 |
12 |
13 |
|||
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 7/4/1993 | 16/3/1993 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1993 | 1/3/1993 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1993 | 4/3/1993 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1993 | 9/3/1993 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1993
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/4/1993 | 10/3/1993 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương | |
Thứ bảy, 24/4/1993 | 3/3/1993 | Tết Hàn Thực |