Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 28 tháng 4 năm 1992. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm 1992 âm lịch (năm Nhâm Thân 1992). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/1992 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/4/1992 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/4/1992 dương lịch là ngày 26/3/1992 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 4 năm 1992 là ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/4/1992: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-4-1992. Xem ngày 28/4/1992 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/04/1992 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 28/4: tra xem ngày 28/4/1992 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/3/1992 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 4 năm 1992 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1992? Thời tiết ngày 28/04/92 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-04-1992 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 4 năm 1992: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/4/1992? Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/04/1992 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 4 năm 1992 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.4.1992 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-4-1992 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/4/1992
Lịch âm ngày 28/4 | Lịch dương ngày 28/4 |
26
Ngày Giáp Tuất - Tháng Giáp Thìn - Năm Nhâm Thân Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1992 28
Thứ ba Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Nếu người khác tôn trọng bạn, hãy tôn trọng họ. Nếu họ không tôn trọng bạn, vẫn cứ tôn trọng họ, đừng để hành động của người khác ảnh hưởng đến nhân cách tốt đẹp của bạn. Bởi lẽ, bạn chính là bạn chứ không phải là một ai khác.
Lịch dương là ngày 28/4/1992
- Ngày dương lịch: 28-4-1992
Ngày 28 tháng 4 năm 1992 dương lịch
Ngày 28 tháng 4 năm 1992 là thứ mấy?
Ngày 28/4/1992 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 4 năm 1992 dương là ngày bao nhiêu âm 1992?
Đổi ngày 28/4/1992 dương lịch là ngày 26/3/1992 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/4/1992 là gì? Thời tiết ngày 28/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/4/1992 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1992.
Sinh ngày 28/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 26/3/1992
- Ngày âm lịch: 26-3-1992
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tuất tháng Giáp Thìn năm Nhâm Thân (tức ngày 26 tháng 3 năm 1992 âm lịch)
Ngày 26/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/3/1992 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/3/1992 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/3/1992 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/3/1992 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 26/3/1992 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1992?
Đổi ngày 26/3/1992 âm lịch là ngày 28/4/1992 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/4/1992, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/4/1992 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-4-1992 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/4/1992 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/4/1992 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-3-1992.
Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1992
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/4/1992 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/4/1992: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4/1992 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/4/1992 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/4/1992 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/4
3h-5h | Bính Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Mậu Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Quý Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Ất Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/4
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Ất Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Đinh Mão | Câu Trần |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Tân Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Giáp Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/4/1992 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 4 1992 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1992 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1992 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/4/1992 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/4/1992 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1992 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/4/1992 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1992 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/4/1992 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 4 năm 1992: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/4/1992 dương lịch (tức ngày 26/3/1992 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 28/4/1992 dương lịch (tức ngày 26-3-1992 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Tuổi xung với năm Nhâm Thân là: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/4/1992
Xem hướng xuất hành ngày 28/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1992
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
29/2 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 7/4/1992 | 5/3/1992 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1992 | 20/3/1992 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1992 | 23/3/1992 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1992 | 28/3/1992 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1992
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 5/4/1992 | 3/3/1992 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 12/4/1992 | 10/3/1992 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |