Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1991 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1991 » Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1991

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1991, xem ngày 9/1/1991

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 9 tháng 1 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/1/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/1/1991 dương lịch là ngày 24/11/1990 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 1 năm 1991 là ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/1/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-1-1991. Xem ngày 9/1/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/01/1991 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 9/1: tra xem ngày 9/1/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/11/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 1 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 09/01/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-01-1991 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/1/1991? Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/01/1991 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 1 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.1.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-1-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 14/08/2024 20:13

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/1/1991

Lịch vạn sự ngày 9 tháng 1 năm 1991
Lịch âm ngày 9/1 Lịch dương ngày 9/1

Tháng 11 âm lịch năm 1990

24

Ngày Kỷ Mão - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Ngọ

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1991

9

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Chẳng lo buồn vì không có địa vị, chỉ lo không có đức tài xứng với địa vị ấy. Không cần lo người khác không hiểu mình, nên lo làm sao có năng lực khiến cho người khác biết mình.

Lịch dương là ngày 9/1/1991

- Ngày dương lịch: 9-1-1991

Ngày 9 tháng 1 năm 1991 dương lịch

Ngày 9 tháng 1 năm 1991 là thứ mấy?

Ngày 9/1/1991 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 1 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?

Đổi ngày 9/1/1991 dương lịch là ngày 24/11/1990 âm lịch.

Tiết khí ngày 9/1/1991 là gì? Thời tiết ngày 9/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 9/1/1991 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.

Sinh ngày 9/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 9/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 24/11/1990

- Ngày âm lịch: 24-11-1990

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mão tháng Mậu Tý năm Canh Ngọ (tức ngày 24 tháng 11 năm 1990 âm lịch)

Ngày 24/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/11/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/11/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/11/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/11/1990 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 24/11/1990 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?

Đổi ngày 24/11/1990 âm lịch là ngày 9/1/1991 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 9/1/1991, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 9/1/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-1-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/1/1991 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 9/1/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-11-1990.

Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1991

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/1/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/1/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/1/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/1/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/1

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/1

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 9/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/1/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 9 1 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1991 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/1/1991 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/1/1991 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/1/1991 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 9/1/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 1 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/1/1991 dương lịch (tức ngày 24/11/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Thụ Tử
Tiểu Hao

Ngày hôm nay 9/1/1991 dương lịch (tức ngày 24-11-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/1/1991

Xem hướng xuất hành ngày 9/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1991

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

16/11

2

17

3

18

4

19

5

20

6

21

7

22

8

23

9

24

10

25

11

26

12

27

13

28

14

29

15

30

16

1/12

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

31

16

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1991

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/1/1991 16/11/1990 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ sáu, 4/1/1991 19/11/1990 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ năm, 24/1/1991 9/12/1990 Ngày Quốc Tế Giáo dục