Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 7 tháng 1 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/1/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/1/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/1/1991 dương lịch là ngày 22/11/1990 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 1 năm 1991 là ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/1/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-1-1991. Xem ngày 7/1/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/01/1991 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 7/1: tra xem ngày 7/1/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/11/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 1 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 07/01/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-01-1991 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 1 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/1/1991? Sinh ngày 7/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/01/1991 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 1 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.1.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-1-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/1/1991
Lịch âm ngày 7/1 | Lịch dương ngày 7/1 |
22
Ngày Đinh Sửu - Tháng Mậu Tý - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1991 7
Thứ hai Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Phần lớn chúng ta đều cân nhắc quá nhiều về cái giá phải trả cho sự thay đổi mà ít ai cân nhắc về cái giá phải trả nếu không thay đổi.
Lịch dương là ngày 7/1/1991
- Ngày dương lịch: 7-1-1991
Ngày 7 tháng 1 năm 1991 dương lịch
Ngày 7 tháng 1 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 7/1/1991 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 1 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 7/1/1991 dương lịch là ngày 22/11/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/1/1991 là gì? Thời tiết ngày 7/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/1/1991 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 7/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 22/11/1990
- Ngày âm lịch: 22-11-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Mậu Tý năm Canh Ngọ (tức ngày 22 tháng 11 năm 1990 âm lịch)
Ngày 22/11 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/11/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/11/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/11/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/11/1990 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 22/11/1990 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/11 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 22/11/1990 âm lịch là ngày 7/1/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/1/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/1/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-1-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/1/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/1/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-11-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 7/1/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/1/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/1/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/1/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/1/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/1/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/1
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/1
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/1/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 1 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/1/1991 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/1/1991 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/1/1991 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/1/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 1 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/1/1991 dương lịch (tức ngày 22/11/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 7/1/1991 dương lịch (tức ngày 22-11-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/1/1991
Xem hướng xuất hành ngày 7/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1991
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/11 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/1/1991 | 16/11/1990 | Tết Dương Lịch | |
Thứ sáu, 4/1/1991 | 19/11/1990 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ năm, 24/1/1991 | 9/12/1990 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |