Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 22 tháng 1 năm 1991. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Sửu năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1/1991 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/1/1991 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/1/1991 dương lịch là ngày 7/12/1990 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 1 năm 1991 là ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/1/1991: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-1-1991. Xem ngày 22/1/1991 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/01/1991 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 22/1: tra xem ngày 22/1/1991 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/12/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 1 năm 1991 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1991? Thời tiết ngày 22/01/91 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-01-1991 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 1 năm 1991: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/1/1991? Sinh ngày 22/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/01/1991 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 1 năm 1991 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.1.1991 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-1-1991 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/1/1991
Lịch âm ngày 22/1 | Lịch dương ngày 22/1 |
7
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Kỷ Sửu - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1991 22
Thứ ba Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều; nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít. - Mark Twain
Lịch dương là ngày 22/1/1991
- Ngày dương lịch: 22-1-1991
Ngày 22 tháng 1 năm 1991 dương lịch
Ngày 22 tháng 1 năm 1991 là thứ mấy?
Ngày 22/1/1991 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 1 năm 1991 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 22/1/1991 dương lịch là ngày 7/12/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/1/1991 là gì? Thời tiết ngày 22/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/1/1991 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1991.
Sinh ngày 22/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 7/12/1990
- Ngày âm lịch: 7-12-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Sửu năm Canh Ngọ (tức ngày 7 tháng 12 năm 1990 âm lịch)
Ngày 7/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/12/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/12/1990 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/12/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/12/1990 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 7/12/1990 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 7/12/1990 âm lịch là ngày 22/1/1991 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/1/1991, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/1/1991 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-1-1991 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/1/1991 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/1/1991 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-12-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 22/1/1991
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/1/1991 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/1/1991: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1/1991 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/1/1991 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/1/1991 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/1
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/1/1991 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 1 1991 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1991 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1991 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/1/1991 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/1/1991 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1991 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/1/1991 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1991 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1991 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 1 năm 1991: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/1/1991 dương lịch (tức ngày 7/12/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ | |
Băng Tiêu Ngoạ Giải |
Ngày hôm nay 22/1/1991 dương lịch (tức ngày 7-12-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/1/1991
Xem hướng xuất hành ngày 22/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1991
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/11 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1991
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/1/1991 | 16/11/1990 | Tết Dương Lịch | |
Thứ sáu, 4/1/1991 | 19/11/1990 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ năm, 24/1/1991 | 9/12/1990 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |