Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 31 tháng 1 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm 1990 âm lịch (năm Canh Ngọ 1990). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/1/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/1/1990 dương lịch là ngày 5/1/1990 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 1 năm 1990 là ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm Canh Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/1/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-1-1990. Xem ngày 31/1/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/01/1990 là Thứ tư.
Theo âm lịch, Mồng 5 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 5 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1990 (tức ngày 5/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 5 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 5 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1990 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 31/1: tra xem ngày 31/1/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/1/1990 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 1 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 31/01/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-01-1990 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/1/1990? Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/01/1990 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 1 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.1.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-1-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/1/1990
Lịch âm ngày 31/1 | Lịch dương ngày 31/1 |
5
Ngày Bính Thân - Tháng Mậu Dần - Năm Canh Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1990 31
Thứ tư Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Đừng lo lắng về thất bại, hãy lo về những cơ hội bạn bỏ lỡ khi bạn thậm chí không hề cố gắng.
Lịch dương là ngày 31/1/1990
- Ngày dương lịch: 31-1-1990
Ngày 31 tháng 1 năm 1990 dương lịch
Ngày 31 tháng 1 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 31/1/1990 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1990?
Đổi ngày 31/1/1990 dương lịch là ngày 5/1/1990 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/1/1990 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/1/1990 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 5/1/1990
- Ngày âm lịch: 5-1-1990
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Mậu Dần năm Canh Ngọ (tức ngày 5 tháng 1 năm 1990 âm lịch)
Ngày 5/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/1/1990 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1990, ngày 5/1/1990 là ngày Mồng 5 Tết Nguyên Đán.
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1990 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1990 là ngày 5 tháng 1 năm 1990 âm lịch (tức là ngày 5/1/1990 âm lịch)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán 1990 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 5 Tết Nguyên Đán năm 1990 là ngày 31 tháng 1 năm 1990 dương lịch (tức là ngày 31/1/1990)
Mồng 5 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 5/1/1990 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/1/1990 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 5/1/1990 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1990?
Đổi ngày 5/1/1990 âm lịch là ngày 31/1/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/1/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/1/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-1-1990.
Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1990 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/1/1990 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1990 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1990 dương lịch (tức ngày 5/1/1990 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 31/1/1990 dương lịch (tức ngày 5-1-1990 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1990
Xem hướng xuất hành ngày 31/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/12 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1990 | 5/12/1989 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1990 | 8/12/1989 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ tư, 24/1/1990 | 28/12/1989 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 19/1/1990 | 23/12/1989 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 27/1/1990 | 1/1/1990 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 28/1/1990 | 2/1/1990 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 29/1/1990 | 3/1/1990 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 30/1/1990 | 4/1/1990 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 31/1/1990 | 5/1/1990 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán |