Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 22 tháng 1 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/1/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/1/1990 dương lịch là ngày 26/12/1989 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 1 năm 1990 là ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/1/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-1-1990. Xem ngày 22/1/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/01/1990 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 22/1: tra xem ngày 22/1/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/12/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 1 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 22/01/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-01-1990 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 1 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/1/1990? Sinh ngày 22/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/01/1990 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 1 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.1.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-1-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/1/1990
Lịch âm ngày 22/1 | Lịch dương ngày 22/1 |
26
Ngày Đinh Hợi - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Tỵ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1990 22
Thứ hai Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Dù rằng không ai có thể trở lại và có một khởi đầu mới, bất kì ai cũng có thể bắt đầu bây giờ và có một kết thúc mới.
Lịch dương là ngày 22/1/1990
- Ngày dương lịch: 22-1-1990
Ngày 22 tháng 1 năm 1990 dương lịch
Ngày 22 tháng 1 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 22/1/1990 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 1 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?
Đổi ngày 22/1/1990 dương lịch là ngày 26/12/1989 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/1/1990 là gì? Thời tiết ngày 22/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/1/1990 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 22/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 26/12/1989
- Ngày âm lịch: 26-12-1989
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Hợi tháng Đinh Sửu năm Kỷ Tỵ (tức ngày 26 tháng 12 năm 1989 âm lịch)
Ngày 26/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/12/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/12/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/12/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/12/1989 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 26/12/1989 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?
Đổi ngày 26/12/1989 âm lịch là ngày 22/1/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/1/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/1/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-1-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/1/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/1/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-12-1989.
Giờ hoàng đạo ngày 22/1/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/1/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/1/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/1/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/1/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/1
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/1
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/1/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 1 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/1/1990 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/1/1990 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/1/1990 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/1/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 1 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/1/1990 dương lịch (tức ngày 26/12/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 22/1/1990 dương lịch (tức ngày 26-12-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Hợi là: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/1/1990
Xem hướng xuất hành ngày 22/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/12 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1990 | 5/12/1989 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1990 | 8/12/1989 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ tư, 24/1/1990 | 28/12/1989 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 19/1/1990 | 23/12/1989 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 27/1/1990 | 1/1/1990 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 28/1/1990 | 2/1/1990 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 29/1/1990 | 3/1/1990 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 30/1/1990 | 4/1/1990 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 31/1/1990 | 5/1/1990 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán |