Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 1990. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Đinh Sửu năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1990 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/1/1990 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/1/1990 dương lịch là ngày 16/12/1989 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 1 năm 1990 là ngày Đinh Sửu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/1/1990: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-1-1990. Xem ngày 12/1/1990 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/01/1990 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 12/1: tra xem ngày 12/1/1990 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/12/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 1 năm 1990 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1990? Thời tiết ngày 12/01/90 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-01-1990 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1990: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/1/1990? Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/01/1990 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 1 năm 1990 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.1.1990 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-1-1990 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/1/1990
Lịch âm ngày 12/1 | Lịch dương ngày 12/1 |
16
Ngày Đinh Sửu - Tháng Đinh Sửu - Năm Kỷ Tỵ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1990 12
Thứ sáu Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Đừng để đi đến cuối cuộc đời rồi bạn mới nhận ra rằng bạn chỉ sống theo chiều dài của nó. Hãy sống theo cả chiều rộng nữa.
Lịch dương là ngày 12/1/1990
- Ngày dương lịch: 12-1-1990
Ngày 12 tháng 1 năm 1990 dương lịch
Ngày 12 tháng 1 năm 1990 là thứ mấy?
Ngày 12/1/1990 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 1 năm 1990 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?
Đổi ngày 12/1/1990 dương lịch là ngày 16/12/1989 âm lịch.
Tiết khí ngày 12/1/1990 là gì? Thời tiết ngày 12/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 12/1/1990 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1990.
Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 12/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 16/12/1989
- Ngày âm lịch: 16-12-1989
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Sửu năm Kỷ Tỵ (tức ngày 16 tháng 12 năm 1989 âm lịch)
Ngày 16/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/12/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/12/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/12/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/12/1989 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 16/12/1989 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?
Đổi ngày 16/12/1989 âm lịch là ngày 12/1/1990 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 12/1/1990, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 12/1/1990 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-1-1990 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/1/1990 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 12/1/1990 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-12-1989.
Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1990
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/1/1990 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/1/1990: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1990 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/1/1990 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1990 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/1
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 12/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/1/1990 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 12 1 1990 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1990 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1990 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/1/1990 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/1/1990 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1990 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/1/1990 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1990 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1990 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 1 năm 1990: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/1/1990 dương lịch (tức ngày 16/12/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 12/1/1990 dương lịch (tức ngày 16-12-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/1/1990
Xem hướng xuất hành ngày 12/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1990
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/12 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1990 | 5/12/1989 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1990 | 8/12/1989 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ tư, 24/1/1990 | 28/12/1989 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1990
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 19/1/1990 | 23/12/1989 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ bảy, 27/1/1990 | 1/1/1990 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 28/1/1990 | 2/1/1990 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ hai, 29/1/1990 | 3/1/1990 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 30/1/1990 | 4/1/1990 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 31/1/1990 | 5/1/1990 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán |