Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 28 tháng 2 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/2/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/2/1989 dương lịch là ngày 23/1/1989 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 2 năm 1989 là ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/2/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-2-1989. Xem ngày 28/2/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/02/1989 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 28/2: tra xem ngày 28/2/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/1/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 2 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 28/02/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-02-1989 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 2 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/2/1989? Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/02/1989 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 2 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.2.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-2-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/2/1989
Lịch âm ngày 28/2 | Lịch dương ngày 28/2 |
23
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Tỵ Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1989 28
Thứ ba Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Làm người phải tự tin, nhưng không được tự tin đến mức tự phụ. Làm người nên khiêm tốn, nhưng không được khiêm tốn đến mức đánh mất lòng tự tin của mình.
Lịch dương là ngày 28/2/1989
- Ngày dương lịch: 28-2-1989
Ngày 28 tháng 2 năm 1989 dương lịch
Ngày 28 tháng 2 năm 1989 là thứ mấy?
Ngày 28/2/1989 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?
Đổi ngày 28/2/1989 dương lịch là ngày 23/1/1989 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/2/1989 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/2/1989 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.
Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 23/1/1989
- Ngày âm lịch: 23-1-1989
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ (tức ngày 23 tháng 1 năm 1989 âm lịch)
Ngày 23/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/1/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/1/1989 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/1/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/1/1989 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 23/1/1989 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?
Đổi ngày 23/1/1989 âm lịch là ngày 28/2/1989 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1989, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/2/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1989 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/2/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-1-1989.
Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1989
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1989 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1989 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/2/1989 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1989 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1989 dương lịch (tức ngày 23/1/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 28/2/1989 dương lịch (tức ngày 23-1-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1989
Xem hướng xuất hành ngày 28/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1989
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/12 |
26 |
27 |
28 |
29 |
||
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1989 | 28/12/1988 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1989 | 8/1/1989 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1989 | 9/1/1989 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 6/2/1989 | 1/1/1989 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 7/2/1989 | 2/1/1989 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 8/2/1989 | 3/1/1989 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 9/2/1989 | 4/1/1989 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 10/2/1989 | 5/1/1989 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 11/2/1989 | 6/1/1989 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ tư, 15/2/1989 | 10/1/1989 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ sáu, 17/2/1989 | 12/1/1989 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ bảy, 18/2/1989 | 13/1/1989 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Chủ nhật, 19/2/1989 | 14/1/1989 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ hai, 20/2/1989 | 15/1/1989 | Tết Nguyên Tiêu |