Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 15 tháng 2 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/2/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/2/1989 dương lịch là ngày 10/1/1989 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 2 năm 1989 là ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/2/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-2-1989. Xem ngày 15/2/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/02/1989 là Thứ tư.
Theo âm lịch, Ngày Vía Thần Tài là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Ngày Vía Thần Tài. Coi xem lịch âm Ngày Vía Thần Tài 1989 (tức ngày 10/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Ngày Vía Thần Tài năm 1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Ngày Vía Thần Tài là mấy giờ? Ngày Vía Thần Tài là thứ mấy trong tuần? Vào Ngày Vía Thần Tài năm 1989 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 15/2: tra xem ngày 15/2/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/1/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 2 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 15/02/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-02-1989 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/2/1989? Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/02/1989 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 2 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.2.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-2-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/2/1989
Lịch âm ngày 15/2 | Lịch dương ngày 15/2 |
10
Ngày Bính Ngọ - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Tỵ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1989 15
Thứ tư Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Đây không phải là thời gian để thanh nhàn và thoải mái. Đây là thời gian để dấn thân và chịu đựng.
Lịch dương là ngày 15/2/1989
- Ngày dương lịch: 15-2-1989
Ngày 15 tháng 2 năm 1989 dương lịch
Ngày 15 tháng 2 năm 1989 là thứ mấy?
Ngày 15/2/1989 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?
Đổi ngày 15/2/1989 dương lịch là ngày 10/1/1989 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/2/1989 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/2/1989 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.
Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 10/1/1989
- Ngày âm lịch: 10-1-1989
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ (tức ngày 10 tháng 1 năm 1989 âm lịch)
Ngày 10/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/1/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1989, ngày 10/1/1989 là ngày Ngày Vía Thần Tài.
Ngày Vía Thần Tài năm 1989 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Vía Thần Tài 1989 là ngày 10 tháng 1 năm 1989 âm lịch (tức là ngày 10/1/1989 âm lịch)
Ngày Vía Thần Tài 1989 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Vía Thần Tài năm 1989 là ngày 15 tháng 2 năm 1989 dương lịch (tức là ngày 15/2/1989)
Ngày Vía Thần Tài
Theo âm lịch, ngày 10/1/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/1/1989 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 10/1/1989 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?
Đổi ngày 10/1/1989 âm lịch là ngày 15/2/1989 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1989, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/2/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1989 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/2/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-1-1989.
Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1989
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1989 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1989 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/2/1989 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1989 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1989 dương lịch (tức ngày 10/1/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Tam Hợp | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 15/2/1989 dương lịch (tức ngày 10-1-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1989
Xem hướng xuất hành ngày 15/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1989
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/12 |
26 |
27 |
28 |
29 |
||
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1989 | 28/12/1988 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1989 | 8/1/1989 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1989 | 9/1/1989 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 6/2/1989 | 1/1/1989 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 7/2/1989 | 2/1/1989 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 8/2/1989 | 3/1/1989 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 9/2/1989 | 4/1/1989 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 10/2/1989 | 5/1/1989 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 11/2/1989 | 6/1/1989 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ tư, 15/2/1989 | 10/1/1989 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ sáu, 17/2/1989 | 12/1/1989 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ bảy, 18/2/1989 | 13/1/1989 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Chủ nhật, 19/2/1989 | 14/1/1989 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ hai, 20/2/1989 | 15/1/1989 | Tết Nguyên Tiêu |