Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 18 tháng 2 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/2/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/2/1989 dương lịch là ngày 13/1/1989 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 2 năm 1989 là ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/2/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-2-1989. Xem ngày 18/2/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/02/1989 là Thứ bảy.
Theo âm lịch, Hội Lim Bắc Ninh là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Hội Lim Bắc Ninh. Coi xem lịch âm Hội Lim Bắc Ninh 1989 (tức ngày 13/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Hội Lim Bắc Ninh năm 1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Hội Lim Bắc Ninh là mấy giờ? Hội Lim Bắc Ninh là thứ mấy trong tuần? Vào Hội Lim Bắc Ninh năm 1989 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 18/2: tra xem ngày 18/2/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/1/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 2 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 18/02/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-02-1989 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 2 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/2/1989? Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/02/1989 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 2 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.2.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-2-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/2/1989
Lịch âm ngày 18/2 | Lịch dương ngày 18/2 |
13
Ngày Kỷ Dậu - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Tỵ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đường Phong |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1989 18
Thứ bảy Tiết Vũ Thủy Cung Bảo Bình |
Chỉ cần nhớ rằng có ai đó ngoài kia đang hạnh phúc hơn với ít hơn những gì bạn có.
Lịch dương là ngày 18/2/1989
- Ngày dương lịch: 18-2-1989
Ngày 18 tháng 2 năm 1989 dương lịch
Ngày 18 tháng 2 năm 1989 là thứ mấy?
Ngày 18/2/1989 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 2 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?
Đổi ngày 18/2/1989 dương lịch là ngày 13/1/1989 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/2/1989 là gì? Thời tiết ngày 18/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/2/1989 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.
Sinh ngày 18/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 13/1/1989
- Ngày âm lịch: 13-1-1989
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ (tức ngày 13 tháng 1 năm 1989 âm lịch)
Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1989, ngày 13/1/1989 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.
Hội Lim Bắc Ninh năm 1989 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1989 là ngày 13 tháng 1 năm 1989 âm lịch (tức là ngày 13/1/1989 âm lịch)
Hội Lim Bắc Ninh 1989 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Hội Lim Bắc Ninh năm 1989 là ngày 18 tháng 2 năm 1989 dương lịch (tức là ngày 18/2/1989)
Hội Lim Bắc Ninh
Theo âm lịch, ngày 13/1/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/1/1989 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 13/1/1989 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?
Đổi ngày 13/1/1989 âm lịch là ngày 18/2/1989 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/2/1989, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/2/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-2-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/2/1989 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/2/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1989.
Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1989
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/2/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/2/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/2/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/2/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/2
23h-1h | Giáp Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Bính Dần | Thanh Long |
5h-7h | Đinh Mão | Minh Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Tân Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Quý Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/2
1h-3h | Ất Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Nhâm Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Ất Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/2/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 2 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1989 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/2/1989 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/2/1989 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/2/1989 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/2/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 2 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/2/1989 dương lịch (tức ngày 13/1/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 18/2/1989 dương lịch (tức ngày 13-1-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/2/1989
Xem hướng xuất hành ngày 18/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1989
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/12 |
26 |
27 |
28 |
29 |
||
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1989 | 28/12/1988 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1989 | 8/1/1989 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1989 | 9/1/1989 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 6/2/1989 | 1/1/1989 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 7/2/1989 | 2/1/1989 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 8/2/1989 | 3/1/1989 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 9/2/1989 | 4/1/1989 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 10/2/1989 | 5/1/1989 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 11/2/1989 | 6/1/1989 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ tư, 15/2/1989 | 10/1/1989 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ sáu, 17/2/1989 | 12/1/1989 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ bảy, 18/2/1989 | 13/1/1989 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Chủ nhật, 19/2/1989 | 14/1/1989 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ hai, 20/2/1989 | 15/1/1989 | Tết Nguyên Tiêu |