Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 11 tháng 2 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Bính Dần năm 1989 âm lịch (năm Kỷ Tỵ 1989). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/2/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/2/1989 dương lịch là ngày 6/1/1989 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 2 năm 1989 là ngày Nhâm Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/2/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-2-1989. Xem ngày 11/2/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/02/1989 là Thứ bảy.
Theo âm lịch, Khai Hội Chùa Hương là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Khai Hội Chùa Hương. Coi xem lịch âm Khai Hội Chùa Hương 1989 (tức ngày 6/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Khai Hội Chùa Hương năm 1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Khai Hội Chùa Hương là mấy giờ? Khai Hội Chùa Hương là thứ mấy trong tuần? Vào Khai Hội Chùa Hương năm 1989 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 11/2: tra xem ngày 11/2/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/1/1989 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 2 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 11/02/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-02-1989 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 2 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/2/1989? Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/02/1989 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 2 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.2.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-2-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/2/1989
Lịch âm ngày 11/2 | Lịch dương ngày 11/2 |
6
Ngày Nhâm Dần - Tháng Bính Dần - Năm Kỷ Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Hảo Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1989 11
Thứ bảy Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Lạc quan là niềm tin dẫn tới thành tựu. Bạn chẳng thể làm được điều gì mà thiếu đi hy vọng và sự tự tin.
Lịch dương là ngày 11/2/1989
- Ngày dương lịch: 11-2-1989
Ngày 11 tháng 2 năm 1989 dương lịch
Ngày 11 tháng 2 năm 1989 là thứ mấy?
Ngày 11/2/1989 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 2 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1989?
Đổi ngày 11/2/1989 dương lịch là ngày 6/1/1989 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/2/1989 là gì? Thời tiết ngày 11/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/2/1989 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.
Sinh ngày 11/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 6/1/1989
- Ngày âm lịch: 6-1-1989
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Bính Dần năm Kỷ Tỵ (tức ngày 6 tháng 1 năm 1989 âm lịch)
Ngày 6/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/1/1989 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1989, ngày 6/1/1989 là ngày Khai Hội Chùa Hương.
Khai Hội Chùa Hương năm 1989 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Khai Hội Chùa Hương 1989 là ngày 6 tháng 1 năm 1989 âm lịch (tức là ngày 6/1/1989 âm lịch)
Khai Hội Chùa Hương 1989 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Khai Hội Chùa Hương năm 1989 là ngày 11 tháng 2 năm 1989 dương lịch (tức là ngày 11/2/1989)
Khai Hội Chùa Hương
Theo âm lịch, ngày 6/1/1989 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/1/1989 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 6/1/1989 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1989?
Đổi ngày 6/1/1989 âm lịch là ngày 11/2/1989 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/2/1989, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/2/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-2-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/2/1989 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/2/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-1-1989.
Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1989
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/2/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/2/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/2/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/2/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/2
23h-1h | Canh Tý | Thanh Long |
1h-3h | Tân Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Ất Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Đinh Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/2
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Quý Mão | Chu Tước |
11h-13h | Bính Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Kỷ Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Tân Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/2/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 2 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1989 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/2/1989 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/2/1989 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/2/1989 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/2/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 2 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/2/1989 dương lịch (tức ngày 6/1/1989 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 11/2/1989 dương lịch (tức ngày 6-1-1989 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/2/1989
Xem hướng xuất hành ngày 11/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1989
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
25/12 |
26 |
27 |
28 |
29 |
||
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 4/2/1989 | 28/12/1988 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ hai, 13/2/1989 | 8/1/1989 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ ba, 14/2/1989 | 9/1/1989 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 6/2/1989 | 1/1/1989 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 7/2/1989 | 2/1/1989 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 8/2/1989 | 3/1/1989 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 9/2/1989 | 4/1/1989 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 10/2/1989 | 5/1/1989 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 11/2/1989 | 6/1/1989 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ tư, 15/2/1989 | 10/1/1989 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ sáu, 17/2/1989 | 12/1/1989 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ bảy, 18/2/1989 | 13/1/1989 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Chủ nhật, 19/2/1989 | 14/1/1989 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ hai, 20/2/1989 | 15/1/1989 | Tết Nguyên Tiêu |