Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1989 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1989 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1989

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1989, xem ngày 11/1/1989

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 11 tháng 1 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm 1988 âm lịch (năm Mậu Thìn 1988). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/1/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/1/1989 dương lịch là ngày 4/12/1988 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 1 năm 1989 là ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/1/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-1-1989. Xem ngày 11/1/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/01/1989 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 11/1: tra xem ngày 11/1/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/12/1988 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 1 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 11/01/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-01-1989 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/1/1989? Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/01/1989 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 1 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.1.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-1-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 03:49

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/1/1989

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 1 năm 1989
Lịch âm ngày 11/1 Lịch dương ngày 11/1

Tháng 12 âm lịch năm 1988

4

Ngày Tân Mùi - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1989

11

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Hôm nay là ngày đầu tiên… của phần đời còn lại.

Lịch dương là ngày 11/1/1989

- Ngày dương lịch: 11-1-1989

Ngày 11 tháng 1 năm 1989 dương lịch

Ngày 11 tháng 1 năm 1989 là thứ mấy?

Ngày 11/1/1989 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 1 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1988?

Đổi ngày 11/1/1989 dương lịch là ngày 4/12/1988 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/1/1989 là gì? Thời tiết ngày 11/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/1/1989 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.

Sinh ngày 11/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 4/12/1988

- Ngày âm lịch: 4-12-1988

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Ất Sửu năm Mậu Thìn (tức ngày 4 tháng 12 năm 1988 âm lịch)

Ngày 4/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/12/1988 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/12/1988 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/12/1988 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/12/1988 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 4/12/1988 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1988?

Đổi ngày 4/12/1988 âm lịch là ngày 11/1/1989 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/1/1989, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/1/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-1-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/1/1989 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/1/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-12-1988.

Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1989

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/1/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/1/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/1/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/1/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/1

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/1

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/1/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 1 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1989 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/1/1989 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/1/1989 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/1/1989 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/1/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 1 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/1/1989 dương lịch (tức ngày 4/12/1988 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 11/1/1989 dương lịch (tức ngày 4-12-1988 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/1/1989

Xem hướng xuất hành ngày 11/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1989

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/11

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/12

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

31

24

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1989

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 1/1/1989 24/11/1988 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ tư, 4/1/1989 27/11/1988 Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille)
Thứ ba, 24/1/1989 17/12/1988 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1989

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 30/1/1989 23/12/1988 Tết Ông Công Ông Táo