Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 31 tháng 1 năm 1989. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Ất Sửu năm 1988 âm lịch (năm Mậu Thìn 1988). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1989 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 31/1/1989 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 31/1/1989 dương lịch là ngày 24/12/1988 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 31 tháng 1 năm 1989 là ngày Tân Mão tháng Ất Sửu năm Mậu Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 31/1/1989: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 31-1-1989. Xem ngày 31/1/1989 là thứ mấy trong tuần? Ngày 31/01/1989 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 31/1: tra xem ngày 31/1/1989 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/12/1988 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 31 tháng 1 năm 1989 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1989? Thời tiết ngày 31/01/89 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 31-01-1989 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 31 tháng 1 năm 1989: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 31/1/1989? Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 31/01/1989 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 31 tháng 1 năm 1989 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 31.1.1989 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 31-1-1989 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 31/1/1989
Lịch âm ngày 31/1 | Lịch dương ngày 31/1 |
24
Ngày Tân Mão - Tháng Ất Sửu - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1989 31
Thứ ba Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Cuộc sống không phải là một vấn đề cần giải quyết, mà là thực tế để chúng ta cần trải nghiệm
Lịch dương là ngày 31/1/1989
- Ngày dương lịch: 31-1-1989
Ngày 31 tháng 1 năm 1989 dương lịch
Ngày 31 tháng 1 năm 1989 là thứ mấy?
Ngày 31/1/1989 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 31 tháng 1 năm 1989 dương là ngày bao nhiêu âm 1988?
Đổi ngày 31/1/1989 dương lịch là ngày 24/12/1988 âm lịch.
Tiết khí ngày 31/1/1989 là gì? Thời tiết ngày 31/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 31/1/1989 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1989.
Sinh ngày 31/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 31/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 24/12/1988
- Ngày âm lịch: 24-12-1988
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Ất Sửu năm Mậu Thìn (tức ngày 24 tháng 12 năm 1988 âm lịch)
Ngày 24/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/12/1988 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 24/12/1988 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 24/12/1988 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 24/12/1988 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 24/12/1988 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1988?
Đổi ngày 24/12/1988 âm lịch là ngày 31/1/1989 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 31/1/1989, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 31/1/1989 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 31-1-1989 là ngày bao nhiêu âm lịch? 31/1/1989 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 31/1/1989 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-12-1988.
Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1989
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 31/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 31/1/1989 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 31/1/1989: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1/1989 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 31/1/1989 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 31/1/1989 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 31/1
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 31/1
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 31/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 31/1/1989 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 31 1 1989 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1989 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1989 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 31/1/1989 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 31/1/1989 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1989 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 31/1/1989 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1989 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 31/1/1989 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 31 tháng 1 năm 1989: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 31/1/1989 dương lịch (tức ngày 24/12/1988 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 31/1/1989 dương lịch (tức ngày 24-12-1988 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Ất Sửu là: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 31/1/1989
Xem hướng xuất hành ngày 31/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1989
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/11 |
||||||
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 1/1/1989 | 24/11/1988 | Tết Dương Lịch | |
Thứ tư, 4/1/1989 | 27/11/1988 | Ngày Chữ Nổi Thế giới (Chữ Braille) | |
Thứ ba, 24/1/1989 | 17/12/1988 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1989
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 30/1/1989 | 23/12/1988 | Tết Ông Công Ông Táo |