Tra cứu lịch âm hôm nay 29/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 29 tháng 7 năm 1978 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 29/7/1978 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 29/7 | Lịch dương ngày 29/7 |
25
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Ngọ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thâu Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1978 29
Thứ bảy Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Giống như hoa dại, hãy mọc cách sinh tồn trong mọi hoàn cảnh khắc nghiệt nhất, ngay cả khi người đời cho rằng bạn không thể.
Lịch dương là ngày 29/7/1978
- Ngày dương lịch: 29-7-1978
Ngày 29 tháng 7 năm 1978 dương lịch
Ngày 29 tháng 7 năm 1978 là thứ mấy?
Ngày 29/7/1978 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 7 năm 1978 dương là ngày bao nhiêu âm 1978?
Đổi ngày 29/7/1978 dương lịch là ngày 25/6/1978 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/7/1978 là gì? Thời tiết ngày 29/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/7/1978 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1978.
Sinh ngày 29/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 25/6/1978
- Ngày âm lịch: 25-6-1978
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Mùi năm Mậu Ngọ (tức ngày 25 tháng 6 năm 1978 âm lịch)
Ngày 25/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/6/1978 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/6/1978 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/6/1978 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/6/1978 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 25/6/1978 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1978?
Đổi ngày 25/6/1978 âm lịch là ngày 29/7/1978 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/7/1978, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/7/1978 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-7-1978 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/7/1978 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/7/1978 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-6-1978.
Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1978
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/7/1978 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/7/1978: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7/1978 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/7/1978 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1978 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/7
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/7/1978 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 7 1978 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1978 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1978 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/7/1978 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 29/7/1978 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1978 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/7/1978 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1978 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1978 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 7 năm 1978: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/7/1978 dương lịch (tức ngày 25/6/1978 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Cương |
Ngày hôm nay 29/7/1978 dương lịch (tức ngày 25-6-1978 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/7/1978
Xem hướng xuất hành ngày 29/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |