Tra cứu lịch âm hôm nay 10/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 10 tháng 7 năm 1978 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 10/7/1978 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 10/7 | Lịch dương ngày 10/7 |
6
Ngày Quý Dậu - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Ngọ Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1978 10
Thứ hai Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Ngày hôm nay khó khăn. Ngày mai còn khó khăn hơn nhiều. Nhưng ngày kia là ngày đẹp đẽ. - Jack Ma
Lịch dương là ngày 10/7/1978
- Ngày dương lịch: 10-7-1978
Ngày 10 tháng 7 năm 1978 dương lịch
Ngày 10 tháng 7 năm 1978 là thứ mấy?
Ngày 10/7/1978 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 1978 dương là ngày bao nhiêu âm 1978?
Đổi ngày 10/7/1978 dương lịch là ngày 6/6/1978 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/7/1978 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/7/1978 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1978.
Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 6/6/1978
- Ngày âm lịch: 6-6-1978
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Dậu tháng Kỷ Mùi năm Mậu Ngọ (tức ngày 6 tháng 6 năm 1978 âm lịch)
Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/1978 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 6/6/1978 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 6/6/1978 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 6/6/1978 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 6/6/1978 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1978?
Đổi ngày 6/6/1978 âm lịch là ngày 10/7/1978 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/7/1978, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/7/1978 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-1978 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/1978 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/7/1978 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-1978.
Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1978
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/1978 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/1978: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/1978 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/1978 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/1978 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/1978 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 7 1978 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1978 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1978 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/1978 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 10/7/1978 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1978 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/1978 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1978 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/1978 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 1978: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/1978 dương lịch (tức ngày 6/6/1978 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Hoả Tai | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 10/7/1978 dương lịch (tức ngày 6-6-1978 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Dậu là: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/1978
Xem hướng xuất hành ngày 10/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |