Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 26 tháng 7 năm 1978. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mùi năm 1978 âm lịch (năm Mậu Ngọ 1978). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1978 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/7/1978 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/7/1978 dương lịch là ngày 22/6/1978 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 7 năm 1978 là ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mùi năm Mậu Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/7/1978: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-7-1978. Xem ngày 26/7/1978 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/07/1978 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 26/7: tra xem ngày 26/7/1978 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/6/1978 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 7 năm 1978 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1978? Thời tiết ngày 26/07/78 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-07-1978 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 7 năm 1978: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/7/1978? Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/07/1978 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 7 năm 1978 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.7.1978 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-7-1978 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/7/1978
Lịch âm ngày 26/7 | Lịch dương ngày 26/7 |
22
Ngày Kỷ Sửu - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Ngọ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1978 26
Thứ tư Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Người bi quan phàn nàn về cơn gió. Người lạc quan chờ đợi gió đổi chiều. Người thực tế điều chỉnh lại cánh buồm. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 26/7/1978
- Ngày dương lịch: 26-7-1978
Ngày 26 tháng 7 năm 1978 dương lịch
Ngày 26 tháng 7 năm 1978 là thứ mấy?
Ngày 26/7/1978 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 7 năm 1978 dương là ngày bao nhiêu âm 1978?
Đổi ngày 26/7/1978 dương lịch là ngày 22/6/1978 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/7/1978 là gì? Thời tiết ngày 26/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/7/1978 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1978.
Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 22/6/1978
- Ngày âm lịch: 22-6-1978
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Mùi năm Mậu Ngọ (tức ngày 22 tháng 6 năm 1978 âm lịch)
Ngày 22/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/6/1978 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/6/1978 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/6/1978 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/6/1978 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 22/6/1978 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1978?
Đổi ngày 22/6/1978 âm lịch là ngày 26/7/1978 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/7/1978, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/7/1978 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-7-1978 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/7/1978 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/7/1978 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-6-1978.
Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1978
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/7/1978 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/7/1978: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1978 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/7/1978 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1978 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/7
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/7/1978 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 7 1978 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1978 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1978 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/7/1978 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/7/1978 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1978 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/7/1978 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1978 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1978 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 7 năm 1978: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/7/1978 dương lịch (tức ngày 22/6/1978 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 26/7/1978 dương lịch (tức ngày 22-6-1978 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/7/1978
Xem hướng xuất hành ngày 26/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |