Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 25 tháng 7 năm 1978. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm 1978 âm lịch (năm Mậu Ngọ 1978). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/1978 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/7/1978 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/7/1978 dương lịch là ngày 21/6/1978 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 7 năm 1978 là ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm Mậu Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/7/1978: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-7-1978. Xem ngày 25/7/1978 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/07/1978 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 25/7: tra xem ngày 25/7/1978 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/6/1978 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 7 năm 1978 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1978? Thời tiết ngày 25/07/78 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-07-1978 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 1978: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/7/1978? Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/07/1978 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 7 năm 1978 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.7.1978 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-7-1978 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/7/1978
Lịch âm ngày 25/7 | Lịch dương ngày 25/7 |
21
Ngày Mậu Tý - Tháng Kỷ Mùi - Năm Mậu Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1978 25
Thứ ba Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Muốn thành công trong sự nghiệp, bạn phải đam mê công việc của mình. Nếu bạn chưa tìm thấy điều đó, hãy cứ tìm kiếm. Đừng bỏ cuộc..
Lịch dương là ngày 25/7/1978
- Ngày dương lịch: 25-7-1978
Ngày 25 tháng 7 năm 1978 dương lịch
Ngày 25 tháng 7 năm 1978 là thứ mấy?
Ngày 25/7/1978 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 7 năm 1978 dương là ngày bao nhiêu âm 1978?
Đổi ngày 25/7/1978 dương lịch là ngày 21/6/1978 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/7/1978 là gì? Thời tiết ngày 25/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/7/1978 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1978.
Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 21/6/1978
- Ngày âm lịch: 21-6-1978
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Kỷ Mùi năm Mậu Ngọ (tức ngày 21 tháng 6 năm 1978 âm lịch)
Ngày 21/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/6/1978 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/6/1978 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/6/1978 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/6/1978 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 21/6/1978 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1978?
Đổi ngày 21/6/1978 âm lịch là ngày 25/7/1978 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/7/1978, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/7/1978 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-7-1978 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/7/1978 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/7/1978 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-6-1978.
Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1978
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/7/1978 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/7/1978: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/1978 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/7/1978 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/7/1978 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/7
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/7/1978 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 7 1978 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1978 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1978 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/7/1978 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/7/1978 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1978 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/7/1978 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1978 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/1978 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 7 năm 1978: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/7/1978 dương lịch (tức ngày 21/6/1978 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 25/7/1978 dương lịch (tức ngày 21-6-1978 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/7/1978
Xem hướng xuất hành ngày 25/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |