Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 4 tháng 7 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tuất tháng Bính Ngọ năm 1977 âm lịch (năm Đinh Tỵ 1977). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 4/7/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 4/7/1977 dương lịch là ngày 18/5/1977 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 4 tháng 7 năm 1977 là ngày Nhâm Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 4/7/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 4-7-1977. Xem ngày 4/7/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 04/07/1977 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 4/7: tra xem ngày 4/7/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/5/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 4 tháng 7 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 04/07/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 4-07-1977 là Tiết Hạ chí.
Coi lịch vạn sự ngày 4 tháng 7 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 4/7/1977? Sinh ngày 4/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 04/07/1977 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 4 tháng 7 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 4.7.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 4-7-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 4/7/1977
Lịch âm ngày 4/7 | Lịch dương ngày 4/7 |
18
Ngày Nhâm Tuất - Tháng Bính Ngọ - Năm Đinh Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1977 4
Thứ hai Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó.
Lịch dương là ngày 4/7/1977
- Ngày dương lịch: 4-7-1977
Ngày 4 tháng 7 năm 1977 dương lịch
Ngày 4 tháng 7 năm 1977 là thứ mấy?
Ngày 4/7/1977 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 4 tháng 7 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1977?
Đổi ngày 4/7/1977 dương lịch là ngày 18/5/1977 âm lịch.
Tiết khí ngày 4/7/1977 là gì? Thời tiết ngày 4/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 4/7/1977 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.
Sinh ngày 4/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 4/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 18/5/1977
- Ngày âm lịch: 18-5-1977
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tuất tháng Bính Ngọ năm Đinh Tỵ (tức ngày 18 tháng 5 năm 1977 âm lịch)
Ngày 18/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/5/1977 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/5/1977 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/5/1977 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/5/1977 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 18/5/1977 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1977?
Đổi ngày 18/5/1977 âm lịch là ngày 4/7/1977 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 4/7/1977, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 4/7/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 4-7-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 4/7/1977 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 4/7/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-5-1977.
Giờ hoàng đạo ngày 4/7/1977
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 4/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 4/7/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 4/7/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 4/7/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 4/7/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 4/7
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 4/7
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 4/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 4/7/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 4 7 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1977 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 4/7/1977 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 4/7/1977 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 4/7/1977 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 4/7/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 4 tháng 7 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 4/7/1977 dương lịch (tức ngày 18/5/1977 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tam Hợp | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 4/7/1977 dương lịch (tức ngày 18-5-1977 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tuất là: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 4/7/1977
Xem hướng xuất hành ngày 4/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |