Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 19 tháng 7 năm 1977. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mùi năm 1977 âm lịch (năm Đinh Tỵ 1977). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1977 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/7/1977 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/7/1977 dương lịch là ngày 4/6/1977 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 7 năm 1977 là ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/7/1977: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-7-1977. Xem ngày 19/7/1977 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/07/1977 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 19/7: tra xem ngày 19/7/1977 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/6/1977 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 7 năm 1977 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1977? Thời tiết ngày 19/07/77 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-07-1977 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 7 năm 1977: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/7/1977? Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/07/1977 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 7 năm 1977 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.7.1977 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-7-1977 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/7/1977
Lịch âm ngày 19/7 | Lịch dương ngày 19/7 |
4
Ngày Đinh Sửu - Tháng Đinh Mùi - Năm Đinh Tỵ Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1977 19
Thứ ba Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Làm được điều phi phàm không phải bởi đột nhiên có thể trong lúc nguy cấp mà do rèn luyện mà thành bản lĩnh đó thôi.
Lịch dương là ngày 19/7/1977
- Ngày dương lịch: 19-7-1977
Ngày 19 tháng 7 năm 1977 dương lịch
Ngày 19 tháng 7 năm 1977 là thứ mấy?
Ngày 19/7/1977 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 7 năm 1977 dương là ngày bao nhiêu âm 1977?
Đổi ngày 19/7/1977 dương lịch là ngày 4/6/1977 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/7/1977 là gì? Thời tiết ngày 19/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/7/1977 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1977.
Sinh ngày 19/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 4/6/1977
- Ngày âm lịch: 4-6-1977
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Đinh Mùi năm Đinh Tỵ (tức ngày 4 tháng 6 năm 1977 âm lịch)
Ngày 4/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/6/1977 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/6/1977 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/6/1977 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/6/1977 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 4/6/1977 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1977?
Đổi ngày 4/6/1977 âm lịch là ngày 19/7/1977 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/7/1977, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/7/1977 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-7-1977 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/7/1977 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/7/1977 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-6-1977.
Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1977
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/7/1977 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/7/1977: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7/1977 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/7/1977 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/7/1977 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/7
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/7
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/7/1977 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 7 1977 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1977 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1977 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/7/1977 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/7/1977 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1977 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/7/1977 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1977 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/7/1977 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 7 năm 1977: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/7/1977 dương lịch (tức ngày 4/6/1977 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 19/7/1977 dương lịch (tức ngày 4-6-1977 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với năm Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/7/1977
Xem hướng xuất hành ngày 19/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |