Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 18 tháng 7 năm 1976. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm 1976 âm lịch (năm Bính Thìn 1976). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1976 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/7/1976 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/7/1976 dương lịch là ngày 22/6/1976 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 7 năm 1976 là ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/7/1976: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-7-1976. Xem ngày 18/7/1976 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/07/1976 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 18/7: tra xem ngày 18/7/1976 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/6/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 7 năm 1976 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1976? Thời tiết ngày 18/07/76 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-07-1976 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1976: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/7/1976? Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/07/1976 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 7 năm 1976 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.7.1976 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-7-1976 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/7/1976
Lịch âm ngày 18/7 | Lịch dương ngày 18/7 |
22
Ngày Tân Mùi - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1976 18
Chủ nhật Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Thực vậy, chẳng có cái gì là của con người cả. Dầu chúng ta là gì đi nữa cũng chỉ là cái vỏ bề ngoài mà thôi. Bóc khỏi cái lớp vỏ này, chúng ta sẽ chẳng thấy gì ngoài những đặc tính phổ thông: Sinh ở giai đoạn đầu, thay đổi ở giai đoạn giữa và chấm dứt ở giai đoạn cuối. Tất cả chỉ có vậy. Nếu nhìn mọi vật như thế thì chẳng còn vấn đề gì nữa và chúng ta sẽ hài lòng và bình an.
Lịch dương là ngày 18/7/1976
- Ngày dương lịch: 18-7-1976
Ngày 18 tháng 7 năm 1976 dương lịch
Ngày 18 tháng 7 năm 1976 là thứ mấy?
Ngày 18/7/1976 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1976 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?
Đổi ngày 18/7/1976 dương lịch là ngày 22/6/1976 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/7/1976 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/7/1976 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1976.
Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 22/6/1976
- Ngày âm lịch: 22-6-1976
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Ất Mùi năm Bính Thìn (tức ngày 22 tháng 6 năm 1976 âm lịch)
Ngày 22/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/6/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/6/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/6/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/6/1976 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 22/6/1976 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?
Đổi ngày 22/6/1976 âm lịch là ngày 18/7/1976 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1976, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/7/1976 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1976 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1976 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/7/1976 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-6-1976.
Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1976
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1976 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1976: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1976 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1976 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1976 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1976 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1976 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1976 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1976 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1976 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/7/1976 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1976 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1976 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1976 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1976 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1976: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1976 dương lịch (tức ngày 22/6/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 18/7/1976 dương lịch (tức ngày 22-6-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1976
Xem hướng xuất hành ngày 18/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |