Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 16 tháng 7 năm 1976. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm 1976 âm lịch (năm Bính Thìn 1976). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1976 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 16/7/1976 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 16/7/1976 dương lịch là ngày 20/6/1976 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 16 tháng 7 năm 1976 là ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 16/7/1976: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 16-7-1976. Xem ngày 16/7/1976 là thứ mấy trong tuần? Ngày 16/07/1976 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 16/7: tra xem ngày 16/7/1976 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/6/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 16 tháng 7 năm 1976 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1976? Thời tiết ngày 16/07/76 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 16-07-1976 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 16 tháng 7 năm 1976: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 16/7/1976? Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 16/07/1976 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 16 tháng 7 năm 1976 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 16.7.1976 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 16-7-1976 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 16/7/1976
Lịch âm ngày 16/7 | Lịch dương ngày 16/7 |
20
Ngày Kỷ Tỵ - Tháng Ất Mùi - Năm Bính Thìn Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1976 16
Thứ sáu Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Với hạnh phúc cũng như với sức khỏe: để tận hưởng nó, người ta thỉnh thoảng nên bị tước đoạt mất nó.
Lịch dương là ngày 16/7/1976
- Ngày dương lịch: 16-7-1976
Ngày 16 tháng 7 năm 1976 dương lịch
Ngày 16 tháng 7 năm 1976 là thứ mấy?
Ngày 16/7/1976 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 16 tháng 7 năm 1976 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?
Đổi ngày 16/7/1976 dương lịch là ngày 20/6/1976 âm lịch.
Tiết khí ngày 16/7/1976 là gì? Thời tiết ngày 16/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 16/7/1976 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1976.
Sinh ngày 16/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 16/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 20/6/1976
- Ngày âm lịch: 20-6-1976
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Tỵ tháng Ất Mùi năm Bính Thìn (tức ngày 20 tháng 6 năm 1976 âm lịch)
Ngày 20/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/6/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/6/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/6/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/6/1976 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 20/6/1976 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?
Đổi ngày 20/6/1976 âm lịch là ngày 16/7/1976 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 16/7/1976, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 16/7/1976 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 16-7-1976 là ngày bao nhiêu âm lịch? 16/7/1976 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 16/7/1976 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-6-1976.
Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1976
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 16/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 16/7/1976 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 16/7/1976: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7/1976 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 16/7/1976 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 16/7/1976 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 16/7
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 16/7
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 16/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 16/7/1976 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 16 7 1976 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1976 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1976 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 16/7/1976 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 16/7/1976 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1976 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 16/7/1976 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1976 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 16/7/1976 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 16 tháng 7 năm 1976: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 16/7/1976 dương lịch (tức ngày 20/6/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Thiên Thành | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả | |
Trùng Tang |
Ngày hôm nay 16/7/1976 dương lịch (tức ngày 20-6-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Tỵ là: Tân Hợi, Đinh Hợi
Tuổi xung với tháng Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 16/7/1976
Xem hướng xuất hành ngày 16/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |