Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 29 tháng 7 năm 1976. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thân năm 1976 âm lịch (năm Bính Thìn 1976). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7/1976 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/7/1976 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/7/1976 dương lịch là ngày 3/7/1976 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 7 năm 1976 là ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thân năm Bính Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/7/1976: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-7-1976. Xem ngày 29/7/1976 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/07/1976 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 29/7: tra xem ngày 29/7/1976 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/7/1976 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 7 năm 1976 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1976? Thời tiết ngày 29/07/76 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-07-1976 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 7 năm 1976: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/7/1976? Sinh ngày 29/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/07/1976 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 7 năm 1976 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.7.1976 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-7-1976 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/7/1976
Lịch âm ngày 29/7 | Lịch dương ngày 29/7 |
3
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Bính Thân - Năm Bính Thìn Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1976 29
Thứ năm Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Bạn sẽ sống sót. Và điều tốt sẽ lại xảy ra. Và một ngày kia bạn quay đầu lại và thấy những chuyện này thậm chí chẳng phải là điều tồi tệ. - Dale Carnegie
Lịch dương là ngày 29/7/1976
- Ngày dương lịch: 29-7-1976
Ngày 29 tháng 7 năm 1976 dương lịch
Ngày 29 tháng 7 năm 1976 là thứ mấy?
Ngày 29/7/1976 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 7 năm 1976 dương là ngày bao nhiêu âm 1976?
Đổi ngày 29/7/1976 dương lịch là ngày 3/7/1976 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/7/1976 là gì? Thời tiết ngày 29/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/7/1976 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1976.
Sinh ngày 29/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 3/7/1976
- Ngày âm lịch: 3-7-1976
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Bính Thân năm Bính Thìn (tức ngày 3 tháng 7 năm 1976 âm lịch)
Ngày 3/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/7/1976 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 3/7/1976 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 3/7/1976 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/7/1976 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 3/7/1976 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/7 âm là ngày bao nhiêu dương 1976?
Đổi ngày 3/7/1976 âm lịch là ngày 29/7/1976 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/7/1976, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/7/1976 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-7-1976 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/7/1976 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/7/1976 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-7-1976.
Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1976
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/7/1976 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/7/1976: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7/1976 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/7/1976 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/7/1976 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/7
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/7
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/7/1976 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 7 1976 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1976 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1976 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/7/1976 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/7/1976 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1976 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/7/1976 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1976 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/7/1976 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 7 năm 1976: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/7/1976 dương lịch (tức ngày 3/7/1976 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Sinh Khí | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thiên Hoả |
Ngày hôm nay 29/7/1976 dương lịch (tức ngày 3-7-1976 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/7/1976
Xem hướng xuất hành ngày 29/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |