Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 18 tháng 11 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Hợi tháng Ất Hợi năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/11/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/11/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/11/1974 dương lịch là ngày 5/10/1974 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 11 năm 1974 là ngày Quý Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/11/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-11-1974. Xem ngày 18/11/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/11/1974 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 18/11: tra xem ngày 18/11/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/10/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 11 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 18/11/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-11-1974 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 11 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/11/1974? Sinh ngày 18/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/11/1974 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 11 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.11.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-11-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/11/1974
Lịch âm ngày 18/11 | Lịch dương ngày 18/11 |
5
Ngày Quý Hợi - Tháng Ất Hợi - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1974 18
Thứ hai Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Mong tình yêu ẩn dấu sâu trong tim bạn tìm thấy tình yêu chờ đợi bạn trong mơ. Mong nụ cười bạn tìm thấy ở ngày mai xóa đi nỗi đau tìm trong quá khứ.
Lịch dương là ngày 18/11/1974
- Ngày dương lịch: 18-11-1974
Ngày 18 tháng 11 năm 1974 dương lịch
Ngày 18 tháng 11 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 18/11/1974 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 11 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 18/11/1974 dương lịch là ngày 5/10/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/11/1974 là gì? Thời tiết ngày 18/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/11/1974 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 18/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 5/10/1974
- Ngày âm lịch: 5-10-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Ất Hợi năm Giáp Dần (tức ngày 5 tháng 10 năm 1974 âm lịch)
Ngày 5/10 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/10/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/10/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/10/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/10/1974 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 5/10/1974 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/10 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 5/10/1974 âm lịch là ngày 18/11/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/11/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/11/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-11-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/11/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/11/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-10-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 18/11/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/11/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/11/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/11/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/11/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/11/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/11
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/11
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/11/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 11 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/11/1974 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/11/1974 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/11/1974 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/11/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 11 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/11/1974 dương lịch (tức ngày 5/10/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 18/11/1974 dương lịch (tức ngày 5-10-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Ất Hợi là: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/11/1974
Xem hướng xuất hành ngày 18/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/9 |
19 |
20 |
||||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/1974 | 28/9/1974 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/1974 | 7/10/1974 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |