Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 6 tháng 11 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/11/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/11/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/11/1974 dương lịch là ngày 23/9/1974 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 11 năm 1974 là ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/11/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-11-1974. Xem ngày 6/11/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/11/1974 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 6/11: tra xem ngày 6/11/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/9/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 11 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 06/11/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-11-1974 là Tiết Sương giáng.
Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 11 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/11/1974? Sinh ngày 6/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/11/1974 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 11 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.11.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-11-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/11/1974
Lịch âm ngày 6/11 | Lịch dương ngày 6/11 |
23
Ngày Tân Hợi - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1974 6
Thứ tư Tiết Sương giáng Cung Bọ Cạp |
Họ tốt với bạn thế nào mới quan trọng, bởi những thứ đó thuộc về bạn.
Lịch dương là ngày 6/11/1974
- Ngày dương lịch: 6-11-1974
Ngày 6 tháng 11 năm 1974 dương lịch
Ngày 6 tháng 11 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 6/11/1974 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 11 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 6/11/1974 dương lịch là ngày 23/9/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 6/11/1974 là gì? Thời tiết ngày 6/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 6/11/1974 là Tiết Sương giáng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 6/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 6/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Âm lịch là ngày 23/9/1974
- Ngày âm lịch: 23-9-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần (tức ngày 23 tháng 9 năm 1974 âm lịch)
Ngày 23/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/9/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/9/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/9/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/9/1974 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 23/9/1974 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 23/9/1974 âm lịch là ngày 6/11/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 6/11/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 6/11/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-11-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/11/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 6/11/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-9-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 6/11/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/11/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/11/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/11/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/11/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/11/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/11
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/11
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 6/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/11/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 6 11 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/11/1974 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/11/1974 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/11/1974 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 6/11/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 11 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/11/1974 dương lịch (tức ngày 23/9/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 6/11/1974 dương lịch (tức ngày 23-9-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/11/1974
Xem hướng xuất hành ngày 6/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/9 |
19 |
20 |
||||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/1974 | 28/9/1974 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/1974 | 7/10/1974 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |