Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 1974. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm 1974 âm lịch (năm Giáp Dần 1974). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1974 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/11/1974 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/11/1974 dương lịch là ngày 28/9/1974 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 11 năm 1974 là ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/11/1974: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-11-1974. Ngày Lễ Độc Thân là ngày mấy? Xem ngày 11/11/1974 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/11/1974 là Thứ hai. Ngày Lễ Độc Thân là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Độc Thân? Vào Ngày Lễ Độc Thân 1974 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Độc Thân năm 1974 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 11/11: tra xem ngày 11/11/1974 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/9/1974 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1974 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1974? Thời tiết ngày 11/11/74 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-11-1974 là Tiết Lập đông.
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 11 năm 1974: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/11/1974? Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/11/1974 thuộc Cung Bọ Cạp trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 11 năm 1974 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.11.1974 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-11-1974 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/11/1974
Lịch âm ngày 11/11 | Lịch dương ngày 11/11 |
28
Ngày Bính Thìn - Tháng Giáp Tuất - Năm Giáp Dần Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 11 năm 1974 11
Thứ hai Tiết Lập đông Cung Bọ Cạp |
Cuộc sống là những gì do bạn tạo nên, sẽ luôn như thế và mãi như thế.
Lịch dương là ngày 11/11/1974
- Ngày dương lịch: 11-11-1974
Ngày 11 tháng 11 năm 1974 dương lịch
Ngày 11 tháng 11 năm 1974 là thứ mấy?
Ngày 11/11/1974 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 11 năm 1974 dương là ngày bao nhiêu âm 1974?
Đổi ngày 11/11/1974 dương lịch là ngày 28/9/1974 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/11/1974 là gì? Thời tiết ngày 11/11 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/11/1974 là Tiết Lập đông, là một trong 24 tiết khí trong năm 1974.
Sinh ngày 11/11 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/11 thuộc Cung Hoàng Đạo Bọ Cạp.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 11/11/1974 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1974, hôm nay ngày 11 tháng 11 năm 1974 là ngày Ngày Lễ Độc Thân.
Ngày Lễ Độc Thân 1974 vào ngày nào?
Ngày Lễ Độc Thân năm 1974 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 11 tháng 11 năm 1974 (tức ngày 11/11/1974)
Ngày Lễ Độc Thân
Âm lịch là ngày 28/9/1974
- Ngày âm lịch: 28-9-1974
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thìn tháng Giáp Tuất năm Giáp Dần (tức ngày 28 tháng 9 năm 1974 âm lịch)
Ngày 28/9 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/9/1974 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/9/1974 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/9/1974 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/9/1974 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 28/9/1974 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/9 âm là ngày bao nhiêu dương 1974?
Đổi ngày 28/9/1974 âm lịch là ngày 11/11/1974 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/11/1974, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/11/1974 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-11-1974 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/11/1974 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/11/1974 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-9-1974.
Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1974
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/11? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/11/1974 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/11/1974: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11/1974 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/11/1974 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/11/1974 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/11
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/11
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/11 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/11/1974 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 11 1974 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1974 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1974 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/11/1974 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/11/1974 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1974 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/11/1974 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1974 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/11/1974 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 11 năm 1974: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/11/1974 dương lịch (tức ngày 28/9/1974 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyệt Phá | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 11/11/1974 dương lịch (tức ngày 28-9-1974 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Giáp Tuất là: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/11/1974
Xem hướng xuất hành ngày 11/11
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 11 năm 1974
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
18/9 |
19 |
20 |
||||
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 11 năm 1974
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 11/11/1974 | 28/9/1974 | Ngày Lễ Độc Thân | |
Thứ tư, 20/11/1974 | 7/10/1974 | Ngày Nhà Giáo Việt Nam |