Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1973 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1973 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1973

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1973, xem ngày 23/4/1973

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 1973. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thìn năm 1973 âm lịch (năm Quý Sửu 1973). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1973 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/4/1973 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/4/1973 dương lịch là ngày 21/3/1973 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 4 năm 1973 là ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/4/1973: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-4-1973. Xem ngày 23/4/1973 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/04/1973 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 23/4: tra xem ngày 23/4/1973 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/3/1973 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 4 năm 1973 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1973? Thời tiết ngày 23/04/73 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-04-1973 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1973: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/4/1973? Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/04/1973 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 4 năm 1973 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.4.1973 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-4-1973 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 14/08/2024 14:58

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/4/1973

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1973
Lịch âm ngày 23/4 Lịch dương ngày 23/4

Tháng 3 âm lịch năm 1973

21

Ngày Kỷ Sửu - Tháng Bính Thìn - Năm Quý Sửu

Tử Vi Lục Diệu

Nguyên vũ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1973

23

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Gia đình không phải là một điều quan trọng, mà nó là tất cả mọi thứ.

Lịch dương là ngày 23/4/1973

- Ngày dương lịch: 23-4-1973

Ngày 23 tháng 4 năm 1973 dương lịch

Ngày 23 tháng 4 năm 1973 là thứ mấy?

Ngày 23/4/1973 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1973 dương là ngày bao nhiêu âm 1973?

Đổi ngày 23/4/1973 dương lịch là ngày 21/3/1973 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/4/1973 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/4/1973 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1973.

Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 21/3/1973

- Ngày âm lịch: 21-3-1973

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Sửu tháng Bính Thìn năm Quý Sửu (tức ngày 21 tháng 3 năm 1973 âm lịch)

Ngày 21/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/3/1973 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/3/1973 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/3/1973 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/3/1973 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 21/3/1973 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1973?

Đổi ngày 21/3/1973 âm lịch là ngày 23/4/1973 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1973, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/4/1973 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1973 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1973 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/4/1973 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-3-1973.

Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1973

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1973 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1973: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1973 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1973 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1973 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4

3h-5hBính DầnKim Quỹ
5h-7hĐinh MãoKim Đường
9h-11hKỷ TỵNgọc Đường
15h-17hNhâm ThânTư Mệnh
19h-21hGiáp TuấtThanh Long
21h-23hẤt HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4

23h-1hGiáp TýThiên Hình
1h-3hẤt SửuChu Tước
7h-9hMậu ThìnBạch Hổ
11h-13hCanh NgọThiên Lao
13h-15hTân MùiNguyên Vũ
17h-19hQuý DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1973 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1973 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1973 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1973 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1973 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/4/1973 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1973 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1973 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1973 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1973 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1973: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1973 dương lịch (tức ngày 21/3/1973 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Nguyên Vũ
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Phục

Ngày hôm nay 23/4/1973 dương lịch (tức ngày 21-3-1973 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Sửu là: Đinh Mùi, Ất Mui

Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với năm Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1973

Xem hướng xuất hành ngày 23/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1973

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

28/2

2

29

3

1/3

4

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 7/4/1973 5/3/1973 Ngày Sức khỏe Thế giới
Chủ nhật, 22/4/1973 20/3/1973 Ngày Trái Đất
Thứ tư, 25/4/1973 23/3/1973 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ hai, 30/4/1973 28/3/1973 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1973

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 5/4/1973 3/3/1973 Tết Hàn Thực
Thứ năm, 12/4/1973 10/3/1973 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle