Lịch vạn sự » Năm 1971 » Tháng 4 năm 1971 » Ngày 6 tháng 4 năm 1971

Lịch âm 6/4, lịch vạn niên ngày 6 tháng 4 năm 1971

Tra cứu lịch âm hôm nay 6/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 6 tháng 4 năm 1971 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 6/4/1971 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 06:21
Lịch âm ngày 6/4 Lịch dương ngày 6/4

Tháng 3 âm lịch năm 1971

11

Ngày Tân Dậu - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1971

6

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Khi mọi thứ dường như trở nên tồi tệ, chỉ có một vài người luôn đứng bên bạn mà không hề do dự đó chính là gia đình.

Lịch dương là ngày 6/4/1971

- Ngày dương lịch: 6-4-1971

Ngày 6 tháng 4 năm 1971 dương lịch

Ngày 6 tháng 4 năm 1971 là thứ mấy?

Ngày 6/4/1971 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 4 năm 1971 dương là ngày bao nhiêu âm 1971?

Đổi ngày 6/4/1971 dương lịch là ngày 11/3/1971 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/4/1971 là gì? Thời tiết ngày 6/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/4/1971 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1971.

Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 11/3/1971

- Ngày âm lịch: 11-3-1971

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Dậu tháng Nhâm Thìn năm Tân Hợi (tức ngày 11 tháng 3 năm 1971 âm lịch)

Ngày 11/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/3/1971 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/3/1971 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/3/1971 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/3/1971 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 11/3/1971 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1971?

Đổi ngày 11/3/1971 âm lịch là ngày 6/4/1971 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/4/1971, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/4/1971 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-4-1971 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/4/1971 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/4/1971 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-3-1971.

Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1971

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/4/1971 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/4/1971: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/1971 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/4/1971 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1971 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/4

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/4/1971 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 4 1971 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1971 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1971 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/4/1971 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 6/4/1971 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1971 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/4/1971 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1971 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1971 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 4 năm 1971: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/4/1971 dương lịch (tức ngày 11/3/1971 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 6/4/1971 dương lịch (tức ngày 11-3-1971 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Dậu là: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với năm Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/4/1971

Xem hướng xuất hành ngày 6/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 4 năm 1971

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

6/3

2

7

3

8

4

9

5

10

6

11

7

12

8

13

9

14

10

15

11

16

12

17

13

18

14

19

15

20

16

21

17

22

18

23

19

24

20

25

21

26

22

27

23

28

24

29

25

1/4

26

2

27

3

28

4

29

5

30

6

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1971

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/4/1971 6/3/1971 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ hai, 5/4/1971 10/3/1971 Tết Thanh Minh
Thứ tư, 7/4/1971 12/3/1971 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ năm, 22/4/1971 27/3/1971 Ngày Trái Đất
Chủ nhật, 25/4/1971 1/4/1971 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ sáu, 30/4/1971 6/4/1971 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1971

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 5/4/1971 10/3/1971 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle