Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1968 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1968 » Lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 1968

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 1968, xem ngày 17/2/1968

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 17 tháng 2 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Dần năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/2/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/2/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/2/1968 dương lịch là ngày 20/1/1968 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 2 năm 1968 là ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/2/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-2-1968. Xem ngày 17/2/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/02/1968 là Thứ bảy.

Xem ngày tốt xấu 17/2: tra xem ngày 17/2/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/1/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 2 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 17/02/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-02-1968 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/2/1968? Sinh ngày 17/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/02/1968 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 2 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.2.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-2-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 14:26

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/2/1968

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 2 năm 1968
Lịch âm ngày 17/2 Lịch dương ngày 17/2

Tháng 1 âm lịch năm 1968

20

Ngày Đinh Tỵ - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Kim Thổ

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1968

17

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Khi bạn thay thế những suy nghĩ tiêu cực bằng suy nghĩ tích cực, bạn sẽ nhận được những kết quả tích cực

Lịch dương là ngày 17/2/1968

- Ngày dương lịch: 17-2-1968

Ngày 17 tháng 2 năm 1968 dương lịch

Ngày 17 tháng 2 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 17/2/1968 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 2 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 17/2/1968 dương lịch là ngày 20/1/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/2/1968 là gì? Thời tiết ngày 17/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/2/1968 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 17/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 20/1/1968

- Ngày âm lịch: 20-1-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Giáp Dần năm Mậu Thân (tức ngày 20 tháng 1 năm 1968 âm lịch)

Ngày 20/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/1/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 20/1/1968 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 20/1/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 20/1/1968 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 20/1/1968 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 20/1/1968 âm lịch là ngày 17/2/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/2/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/2/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-2-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/2/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/2/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-1-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 17/2/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/2/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/2/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/2/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/2/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/2/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/2

1h-3hTân SửuNgọc Đường
7h-9hGiáp ThìnTư Mệnh
11h-13hBính NgọThanh Long
13h-15hĐinh MùiMinh Đường
19h-21hCanh TuấtKim Quỹ
21h-23hTân HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/2

23h-1hCanh TýBạch Hổ
3h-5hNhâm DầnThiên Lao
5h-7hQuý MãoNguyên Vũ
9h-11hẤt TỵCâu Trần
15h-17hMậu ThânThiên Hình
17h-19hKỷ DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/2/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 2 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/2/1968 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/2/1968 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/2/1968 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/2/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 2 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/2/1968 dương lịch (tức ngày 20/1/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương
Tiểu Hao
Băng Tiêu Ngoạ Giải

Ngày hôm nay 17/2/1968 dương lịch (tức ngày 20-1-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/2/1968

Xem hướng xuất hành ngày 17/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/1

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/2

29

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1968 7/1/1968 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1968 16/1/1968 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1968 17/1/1968 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ năm, 29/2/1968 2/2/1968 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/2/1968 4/1/1968 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 2/2/1968 5/1/1968 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 3/2/1968 6/1/1968 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 7/2/1968 10/1/1968 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 9/2/1968 12/1/1968 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 10/2/1968 13/1/1968 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 11/2/1968 14/1/1968 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 12/2/1968 15/1/1968 Tết Nguyên Tiêu