Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1968 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1968 » Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1968

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1968, xem ngày 10/2/1968

Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 10 tháng 2 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Tuất tháng Giáp Dần năm 1968 âm lịch (năm Mậu Thân 1968). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/2/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/2/1968 dương lịch là ngày 13/1/1968 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 2 năm 1968 là ngày Canh Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/2/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-2-1968. Xem ngày 10/2/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/02/1968 là Thứ bảy.

Theo âm lịch, Hội Lim Bắc Ninh là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Hội Lim Bắc Ninh. Coi xem lịch âm Hội Lim Bắc Ninh 1968 (tức ngày 13/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Hội Lim Bắc Ninh năm 1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Hội Lim Bắc Ninh là mấy giờ? Hội Lim Bắc Ninh là thứ mấy trong tuần? Vào Hội Lim Bắc Ninh năm 1968 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 10/2: tra xem ngày 10/2/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/1/1968 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 2 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 10/02/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-02-1968 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/2/1968? Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/02/1968 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 2 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.2.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-2-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 12:11

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/2/1968

Lịch vạn sự ngày 10 tháng 2 năm 1968
Lịch âm ngày 10/2 Lịch dương ngày 10/2

Tháng 1 âm lịch năm 1968

13

Ngày Canh Tuất - Tháng Giáp Dần - Năm Mậu Thân

Hội Lim Bắc Ninh

Tử Vi Lục Diệu

Tư mệnh Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Đường Phong

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1968

10

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Nếu xảy ra chuyện buồn thì làm thế nào? Thì coi đó là chuyện vui! Cố gắng để nghĩ đến những thứ tồi tệ nhất! Sẽ nghĩ rằng nếu không có chuyện này, mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn, kết quả càng khó giải quyết hơn. Cứ nghĩ như vậy, tâm trạng tự nhiên sẽ cảm thấy vui hơn.

Lịch dương là ngày 10/2/1968

- Ngày dương lịch: 10-2-1968

Ngày 10 tháng 2 năm 1968 dương lịch

Ngày 10 tháng 2 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 10/2/1968 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 2 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1968?

Đổi ngày 10/2/1968 dương lịch là ngày 13/1/1968 âm lịch.

Tiết khí ngày 10/2/1968 là gì? Thời tiết ngày 10/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 10/2/1968 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 10/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 10/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 13/1/1968

- Ngày âm lịch: 13-1-1968

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Giáp Dần năm Mậu Thân (tức ngày 13 tháng 1 năm 1968 âm lịch)

Ngày 13/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/1/1968 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 1968, ngày 13/1/1968 là ngày Hội Lim Bắc Ninh.

Hội Lim Bắc Ninh năm 1968 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Hội Lim Bắc Ninh 1968 là ngày 13 tháng 1 năm 1968 âm lịch (tức là ngày 13/1/1968 âm lịch)

Hội Lim Bắc Ninh 1968 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Hội Lim Bắc Ninh năm 1968 là ngày 10 tháng 2 năm 1968 dương lịch (tức là ngày 10/2/1968)

Hội Lim Bắc Ninh

Theo âm lịch, ngày 13/1/1968 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/1/1968 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 13/1/1968 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1968?

Đổi ngày 13/1/1968 âm lịch là ngày 10/2/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 10/2/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 10/2/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-2-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/2/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 10/2/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-1-1968.

Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/2/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/2/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/2/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/2/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/2

3h-5hMậu DầnTư Mệnh
7h-9hCanh ThìnThanh Long
9h-11hTân TỵMinh Đường
15h-17hGiáp ThânKim Quỹ
17h-19hẤt DậuKim Đường
21h-23hĐinh HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/2

23h-1hBính TýThiên Lao
1h-3hĐinh SửuNguyên Vũ
5h-7hKỷ MãoCâu Trần
11h-13hNhâm NgọThiên Hình
13h-15hQuý MùiChu Tước
19h-21hBính TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 10/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/2/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 10 2 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/2/1968 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/2/1968 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/2/1968 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 10/2/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 2 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/2/1968 dương lịch (tức ngày 13/1/1968 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Tư Mệnh
Thiên Hỷ
Thiên Quan
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Địa Hoả
Cô Thần
Trùng Phục

Ngày hôm nay 10/2/1968 dương lịch (tức ngày 13-1-1968 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Tuổi xung với tháng Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với năm Mậu Thân là: Canh Dần, Giáp Dần

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/2/1968

Xem hướng xuất hành ngày 10/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Đường Phong: xuất phát thuận tiện, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

4/1

2

5

3

6

4

7

5

8

6

9

7

10

8

11

9

12

10

13

11

14

12

15

13

16

14

17

15

18

16

19

17

20

18

21

19

22

20

23

21

24

22

25

23

26

24

27

25

28

26

29

27

30

28

1/2

29

2

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 4/2/1968 7/1/1968 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ ba, 13/2/1968 16/1/1968 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ tư, 14/2/1968 17/1/1968 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Thứ năm, 29/2/1968 2/2/1968 Ngày nhuận tháng 2 dương lịch

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 1/2/1968 4/1/1968 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 2/2/1968 5/1/1968 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 3/2/1968 6/1/1968 Khai Hội Chùa Hương
Thứ tư, 7/2/1968 10/1/1968 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 9/2/1968 12/1/1968 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 10/2/1968 13/1/1968 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 11/2/1968 14/1/1968 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 12/2/1968 15/1/1968 Tết Nguyên Tiêu