Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 9 tháng 6 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/6/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 9/6/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 9/6/1965 dương lịch là ngày 10/5/1965 âm lịch) là Tư mệnh Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 9 tháng 6 năm 1965 là ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 9/6/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 9-6-1965. Xem ngày 9/6/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 09/06/1965 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 9/6: tra xem ngày 9/6/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/5/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 9 tháng 6 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 09/06/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 9-06-1965 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 9 tháng 6 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 9/6/1965? Sinh ngày 9/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 09/06/1965 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 9 tháng 6 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 9.6.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 9-6-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 9/6/1965
Lịch âm ngày 9/6 | Lịch dương ngày 9/6 |
10
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Tư mệnh Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Môn |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1965 9
Thứ tư Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Nếu xảy ra chuyện buồn thì làm thế nào? Thì coi đó là chuyện vui! Cố gắng để nghĩ đến những thứ tồi tệ nhất! Sẽ nghĩ rằng nếu không có chuyện này, mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn, kết quả càng khó giải quyết hơn. Cứ nghĩ như vậy, tâm trạng tự nhiên sẽ cảm thấy vui hơn.
Lịch dương là ngày 9/6/1965
- Ngày dương lịch: 9-6-1965
Ngày 9 tháng 6 năm 1965 dương lịch
Ngày 9 tháng 6 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 9/6/1965 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 9 tháng 6 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 9/6/1965 dương lịch là ngày 10/5/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 9/6/1965 là gì? Thời tiết ngày 9/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 9/6/1965 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 9/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 9/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 10/5/1965
- Ngày âm lịch: 10-5-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ (tức ngày 10 tháng 5 năm 1965 âm lịch)
Ngày 10/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/5/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 10/5/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 10/5/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/5/1965 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 10/5/1965 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 10/5/1965 âm lịch là ngày 9/6/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 9/6/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 9/6/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 9-6-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 9/6/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 9/6/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-5-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 9/6/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 9/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 9/6/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 9/6/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/6/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 9/6/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 9/6/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 9/6
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 9/6
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 9/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 9/6/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 9 6 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 9/6/1965 là ngày Tư mệnh Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 9/6/1965 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 9/6/1965 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 9/6/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 9 tháng 6 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 9/6/1965 dương lịch (tức ngày 10/5/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Tư Mệnh | |
Thiên Quan | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 9/6/1965 dương lịch (tức ngày 10-5-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 9/6/1965
Xem hướng xuất hành ngày 9/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/6 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/6/1965 | 2/5/1965 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ bảy, 5/6/1965 | 6/5/1965 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ hai, 28/6/1965 | 29/5/1965 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/6/1965 | 5/5/1965 | Tết Đoan Ngọ |