Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 20 tháng 6 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/6/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/6/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/6/1965 dương lịch là ngày 21/5/1965 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 6 năm 1965 là ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/6/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-6-1965. Xem ngày 20/6/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/06/1965 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 20/6: tra xem ngày 20/6/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/5/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 6 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 20/06/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-06-1965 là Tiết Mang chủng.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 6 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/6/1965? Sinh ngày 20/6 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/06/1965 thuộc Cung Song Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 6 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.6.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-6-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/6/1965
Lịch âm ngày 20/6 | Lịch dương ngày 20/6 |
21
Ngày Ất Tỵ - Tháng Nhâm Ngọ - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 6 năm 1965 20
Chủ nhật Tiết Mang chủng Cung Song Tử |
Bình an nằm ngay trong chúng ta, nó ở cùng chỗ với bất an và đau khổ. Không thể tìm bình an trong rừng sâu hay trên đồi cao. Cũng không thể do vị thầy khả kính, khả ái cho ta được. Ở đâu có đau khổ ở đó có con đường thoát ly. Càng cố gắng chạy trốn đau khổ là thật sự càng hướng đến khổ đau.
Lịch dương là ngày 20/6/1965
- Ngày dương lịch: 20-6-1965
Ngày 20 tháng 6 năm 1965 dương lịch
Ngày 20 tháng 6 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 20/6/1965 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 6 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 20/6/1965 dương lịch là ngày 21/5/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/6/1965 là gì? Thời tiết ngày 20/6 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/6/1965 là Tiết Mang chủng, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 20/6 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/6 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Tử.
Âm lịch là ngày 21/5/1965
- Ngày âm lịch: 21-5-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Nhâm Ngọ năm Ất Tỵ (tức ngày 21 tháng 5 năm 1965 âm lịch)
Ngày 21/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/5/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/5/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/5/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/5/1965 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 21/5/1965 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 21/5/1965 âm lịch là ngày 20/6/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/6/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/6/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-6-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/6/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/6/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-5-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 20/6/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/6? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/6/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/6/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/6/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/6/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/6/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/6
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/6
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/6 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/6/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 6 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/6/1965 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/6/1965 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/6/1965 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/6/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 6 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/6/1965 dương lịch (tức ngày 21/5/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ |
Ngày hôm nay 20/6/1965 dương lịch (tức ngày 21-5-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/6/1965
Xem hướng xuất hành ngày 20/6
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 6 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/6 |
2 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 6 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 1/6/1965 | 2/5/1965 | Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi | |
Thứ bảy, 5/6/1965 | 6/5/1965 | Ngày Môi trường Thế giới | |
Thứ hai, 28/6/1965 | 29/5/1965 | Ngày Gia Đình Việt Nam |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 6 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/6/1965 | 5/5/1965 | Tết Đoan Ngọ |