Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 20 tháng 4 năm 1964. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Thìn năm 1964 âm lịch (năm Giáp Thìn 1964). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1964 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/1964 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/1964 dương lịch là ngày 9/3/1964 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 1964 là ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/1964: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-1964. Xem ngày 20/4/1964 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/1964 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/1964 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/3/1964 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 1964 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1964? Thời tiết ngày 20/04/64 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-1964 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1964: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/1964? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/1964 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 1964 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.1964 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-1964 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/1964
Lịch âm ngày 20/4 | Lịch dương ngày 20/4 |
9
Ngày Kỷ Hợi - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Thìn Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1964 20
Thứ hai Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Không giống như người ta thường nghĩ, hầu hết các căn bệnh không đột ngột ập đến tấn công ta. Nền tảng của chúng đã được xây dựng trong hàng năm trời với chế độ ăn sai lầm, sự phóng túng không điều độ, sự lao lực quá mức, và những xung đột nội tâm về đạo đức, chầm chậm xói mòn sinh lực của chúng ta.
Lịch dương là ngày 20/4/1964
- Ngày dương lịch: 20-4-1964
Ngày 20 tháng 4 năm 1964 dương lịch
Ngày 20 tháng 4 năm 1964 là thứ mấy?
Ngày 20/4/1964 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 1964 dương là ngày bao nhiêu âm 1964?
Đổi ngày 20/4/1964 dương lịch là ngày 9/3/1964 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/4/1964 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/4/1964 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1964.
Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 9/3/1964
- Ngày âm lịch: 9-3-1964
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn (tức ngày 9 tháng 3 năm 1964 âm lịch)
Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1964 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/3/1964 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/3/1964 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/3/1964 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 9/3/1964 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1964?
Đổi ngày 9/3/1964 âm lịch là ngày 20/4/1964 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/4/1964, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/4/1964 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-1964 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/1964 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/4/1964 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1964.
Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1964
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/1964 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/1964: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1964 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/1964 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1964 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/1964 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 4 1964 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1964 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1964 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/1964 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/1964 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1964 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/1964 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1964 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1964 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 1964: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/1964 dương lịch (tức ngày 9/3/1964 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 20/4/1964 dương lịch (tức ngày 9-3-1964 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/1964
Xem hướng xuất hành ngày 20/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1964
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
19/2 |
20 |
21 |
22 |
23 |
||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1964
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/4/1964 | 19/2/1964 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Chủ nhật, 5/4/1964 | 23/2/1964 | Tết Thanh Minh | |
Thứ ba, 7/4/1964 | 25/2/1964 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1964 | 11/3/1964 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1964 | 14/3/1964 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1964 | 19/3/1964 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1964
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 14/4/1964 | 3/3/1964 | Tết Hàn Thực | |
Thứ ba, 21/4/1964 | 10/3/1964 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |