Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 29 tháng 4 năm 1961. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thìn năm 1961 âm lịch (năm Tân Sửu 1961). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/1961 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/4/1961 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/4/1961 dương lịch là ngày 15/3/1961 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 4 năm 1961 là ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/4/1961: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-4-1961. Xem ngày 29/4/1961 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/04/1961 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 29/4: tra xem ngày 29/4/1961 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 15/3/1961 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 4 năm 1961 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1961? Thời tiết ngày 29/04/61 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-04-1961 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 4 năm 1961: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/4/1961? Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/04/1961 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 4 năm 1961 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.4.1961 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-4-1961 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/4/1961
Lịch âm ngày 29/4 | Lịch dương ngày 29/4 |
15
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Nhâm Thìn - Năm Tân Sửu Ngày Rằm Tháng 3 Âm Lịch Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1961 29
Thứ bảy Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Cuộc sống rất ngắn. Đừng lãng phí nó bởi nỗi buồn. Hãy là chính mình, luôn vui vẻ, tự do và trở thành bất cứ thứ gì bạn muốn .
Lịch dương là ngày 29/4/1961
- Ngày dương lịch: 29-4-1961
Ngày 29 tháng 4 năm 1961 dương lịch
Ngày 29 tháng 4 năm 1961 là thứ mấy?
Ngày 29/4/1961 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 4 năm 1961 dương là ngày bao nhiêu âm 1961?
Đổi ngày 29/4/1961 dương lịch là ngày 15/3/1961 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/4/1961 là gì? Thời tiết ngày 29/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/4/1961 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1961.
Sinh ngày 29/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 15/3/1961
- Ngày âm lịch: 15-3-1961
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Nhâm Thìn năm Tân Sửu (tức ngày 15 tháng 3 năm 1961 âm lịch)
Ngày 15/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 15/3/1961 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 15/3/1961 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 15/3/1961 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 15/3/1961 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 15/3/1961 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 15/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1961?
Đổi ngày 15/3/1961 âm lịch là ngày 29/4/1961 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/4/1961, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/4/1961 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-4-1961 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/4/1961 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/4/1961 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 15-3-1961.
Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1961
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/4/1961 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/4/1961: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4/1961 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/4/1961 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/4/1961 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/4
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/4/1961 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 4 1961 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1961 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1961 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/4/1961 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/4/1961 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1961 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/4/1961 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1961 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/4/1961 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 4 năm 1961: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/4/1961 dương lịch (tức ngày 15/3/1961 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 29/4/1961 dương lịch (tức ngày 15-3-1961 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với năm Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/4/1961
Xem hướng xuất hành ngày 29/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1961
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
16/2 |
17 |
|||||
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1961
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/4/1961 | 16/2/1961 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ tư, 5/4/1961 | 20/2/1961 | Tết Thanh Minh | |
Thứ sáu, 7/4/1961 | 22/2/1961 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1961 | 8/3/1961 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1961 | 11/3/1961 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1961 | 16/3/1961 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1961
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 17/4/1961 | 3/3/1961 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 24/4/1961 | 10/3/1961 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |