Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 1 tháng 4 năm 1955. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thìn năm 1955 âm lịch (năm Ất Mùi 1955). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4/1955 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 1/4/1955 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 1/4/1955 dương lịch là ngày 9/3/1955 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 1 tháng 4 năm 1955 là ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 1/4/1955: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 1-4-1955. Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối là ngày mấy? Xem ngày 1/4/1955 là thứ mấy trong tuần? Ngày 01/04/1955 là Thứ sáu. Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối? Vào Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối 1955 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối năm 1955 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 1/4: tra xem ngày 1/4/1955 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/3/1955 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 1 tháng 4 năm 1955 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1955? Thời tiết ngày 01/04/55 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 1-04-1955 là Tiết Xuân phân.
Coi lịch vạn sự ngày 1 tháng 4 năm 1955: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 1/4/1955? Sinh ngày 1/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 01/04/1955 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 1 tháng 4 năm 1955 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 1.4.1955 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 1-4-1955 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 1/4/1955
Lịch âm ngày 1/4 | Lịch dương ngày 1/4 |
9
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Mùi Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1955 1
Thứ sáu Tiết Xuân phân Cung Bạch Dương |
Đời không phải là đợi vì đời có bao nhiêu đâu mà phải chờ. Phải sống sao để ngày mai khi nhìn lại, ngày hôm nay sẽ phải là một ngày để ta tự hào không luyến tiếc.
Lịch dương là ngày 1/4/1955
- Ngày dương lịch: 1-4-1955
Ngày 1 tháng 4 năm 1955 dương lịch
Ngày 1 tháng 4 năm 1955 là thứ mấy?
Ngày 1/4/1955 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 4 năm 1955 dương là ngày bao nhiêu âm 1955?
Đổi ngày 1/4/1955 dương lịch là ngày 9/3/1955 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/4/1955 là gì? Thời tiết ngày 1/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/4/1955 là Tiết Xuân phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1955.
Sinh ngày 1/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 1/4/1955 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1955, hôm nay ngày 1 tháng 4 năm 1955 là ngày Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối.
Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối 1955 vào ngày nào?
Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối năm 1955 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 1 tháng 4 năm 1955 (tức ngày 1/4/1955)
Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Âm lịch là ngày 9/3/1955
- Ngày âm lịch: 9-3-1955
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Canh Thìn năm Ất Mùi (tức ngày 9 tháng 3 năm 1955 âm lịch)
Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1955 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/3/1955 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/3/1955 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/3/1955 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 9/3/1955 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1955?
Đổi ngày 9/3/1955 âm lịch là ngày 1/4/1955 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/4/1955, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/4/1955 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-4-1955 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/4/1955 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/4/1955 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1955.
Giờ hoàng đạo ngày 1/4/1955
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/4/1955 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/4/1955: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4/1955 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/4/1955 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/4/1955 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/4/1955 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 4 1955 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1955 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1955 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/4/1955 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 1/4/1955 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1955 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/4/1955 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1955 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1955 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 4 năm 1955: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/4/1955 dương lịch (tức ngày 9/3/1955 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 1/4/1955 dương lịch (tức ngày 9-3-1955 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/4/1955
Xem hướng xuất hành ngày 1/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1955
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/3 |
10 |
11 |
||||
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1955 | 9/3/1955 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 5/4/1955 | 13/3/1955 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1955 | 15/3/1955 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1955 | 1/3/1955 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1955 | 4/3/1955 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1955 | 9/3/1955 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 2/4/1955 | 10/3/1955 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương | |
Chủ nhật, 24/4/1955 | 3/3/1955 | Tết Hàn Thực |