Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 15 tháng 2 năm 1955. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm 1955 âm lịch (năm Ất Mùi 1955). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1955 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/2/1955 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/2/1955 dương lịch là ngày 23/1/1955 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 2 năm 1955 là ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/2/1955: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-2-1955. Xem ngày 15/2/1955 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/02/1955 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 15/2: tra xem ngày 15/2/1955 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/1/1955 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 2 năm 1955 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1955? Thời tiết ngày 15/02/55 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-02-1955 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 1955: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/2/1955? Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/02/1955 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 2 năm 1955 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.2.1955 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-2-1955 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/2/1955
Lịch âm ngày 15/2 | Lịch dương ngày 15/2 |
23
Ngày Đinh Mùi - Tháng Mậu Dần - Năm Ất Mùi Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1955 15
Thứ ba Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Tôi thà làm người lạc quan. Thậm chí dù tôi sai, ít nhất trên môi tôi cũng có nụ cười! - Katrina Mayer
Lịch dương là ngày 15/2/1955
- Ngày dương lịch: 15-2-1955
Ngày 15 tháng 2 năm 1955 dương lịch
Ngày 15 tháng 2 năm 1955 là thứ mấy?
Ngày 15/2/1955 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 1955 dương là ngày bao nhiêu âm 1955?
Đổi ngày 15/2/1955 dương lịch là ngày 23/1/1955 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/2/1955 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/2/1955 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1955.
Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 23/1/1955
- Ngày âm lịch: 23-1-1955
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Mậu Dần năm Ất Mùi (tức ngày 23 tháng 1 năm 1955 âm lịch)
Ngày 23/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/1/1955 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/1/1955 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/1/1955 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/1/1955 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 23/1/1955 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/1 âm là ngày bao nhiêu dương 1955?
Đổi ngày 23/1/1955 âm lịch là ngày 15/2/1955 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/2/1955, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/2/1955 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-1955 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/1955 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/2/1955 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-1-1955.
Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1955
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/1955 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/1955: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/1955 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/1955 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/1955 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/1955 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 2 1955 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1955 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1955 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/1955 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/2/1955 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1955 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/1955 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1955 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/1955 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 1955: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/1955 dương lịch (tức ngày 23/1/1955 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 15/2/1955 dương lịch (tức ngày 23-1-1955 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/1955
Xem hướng xuất hành ngày 15/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 1955
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/1 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1955 | 12/1/1955 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1955 | 21/1/1955 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1955 | 22/1/1955 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/2/1955 | 10/1/1955 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ sáu, 4/2/1955 | 12/1/1955 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ bảy, 5/2/1955 | 13/1/1955 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Chủ nhật, 6/2/1955 | 14/1/1955 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ hai, 7/2/1955 | 15/1/1955 | Tết Nguyên Tiêu |