Tra cứu lịch âm hôm nay 25/2 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 2 năm 1955 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/2/1955 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/2 | Lịch dương ngày 25/2 |
4
Ngày Đinh Tỵ - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mùi Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 1955 25
Thứ sáu Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Không giống như người ta thường nghĩ, hầu hết các căn bệnh không đột ngột ập đến tấn công ta. Nền tảng của chúng đã được xây dựng trong hàng năm trời với chế độ ăn sai lầm, sự phóng túng không điều độ, sự lao lực quá mức, và những xung đột nội tâm về đạo đức, chầm chậm xói mòn sinh lực của chúng ta.
Lịch dương là ngày 25/2/1955
- Ngày dương lịch: 25-2-1955
Ngày 25 tháng 2 năm 1955 dương lịch
Ngày 25 tháng 2 năm 1955 là thứ mấy?
Ngày 25/2/1955 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 2 năm 1955 dương là ngày bao nhiêu âm 1955?
Đổi ngày 25/2/1955 dương lịch là ngày 4/2/1955 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/2/1955 là gì? Thời tiết ngày 25/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/2/1955 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1955.
Sinh ngày 25/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 4/2/1955
- Ngày âm lịch: 4-2-1955
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Mùi (tức ngày 4 tháng 2 năm 1955 âm lịch)
Ngày 4/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/2/1955 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/2/1955 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/2/1955 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/2/1955 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 4/2/1955 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1955?
Đổi ngày 4/2/1955 âm lịch là ngày 25/2/1955 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/2/1955, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/2/1955 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-2-1955 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/2/1955 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/2/1955 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-2-1955.
Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1955
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/2/1955 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/2/1955: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2/1955 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/2/1955 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/2/1955 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/2
1h-3h | Tân Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Giáp Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Bính Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Đinh Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Canh Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Tân Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/2
23h-1h | Canh Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Nhâm Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Quý Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Ất Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Mậu Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Kỷ Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/2/1955 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 2 1955 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1955 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1955 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/2/1955 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/2/1955 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1955 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/2/1955 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1955 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/2/1955 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 2 năm 1955: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/2/1955 dương lịch (tức ngày 4/2/1955 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Sát Chủ | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 25/2/1955 dương lịch (tức ngày 4-2-1955 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/2/1955
Xem hướng xuất hành ngày 25/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 2 năm 1955
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
9/1 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/2 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 4/2/1955 | 12/1/1955 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Chủ nhật, 13/2/1955 | 21/1/1955 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ hai, 14/2/1955 | 22/1/1955 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1955
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 2/2/1955 | 10/1/1955 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ sáu, 4/2/1955 | 12/1/1955 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Thứ bảy, 5/2/1955 | 13/1/1955 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Chủ nhật, 6/2/1955 | 14/1/1955 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ hai, 7/2/1955 | 15/1/1955 | Tết Nguyên Tiêu |