Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1955 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 1955 » Lịch vạn sự ngày 28 tháng 2 năm 1955

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 2 năm 1955, xem ngày 28/2/1955

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 28 tháng 2 năm 1955. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm 1955 âm lịch (năm Ất Mùi 1955). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1955 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/2/1955 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/2/1955 dương lịch là ngày 7/2/1955 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 2 năm 1955 là ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/2/1955: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-2-1955. Xem ngày 28/2/1955 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/02/1955 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 28/2: tra xem ngày 28/2/1955 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/2/1955 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 2 năm 1955 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1955? Thời tiết ngày 28/02/55 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-02-1955 là Tiết Vũ Thủy.

Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 2 năm 1955: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/2/1955? Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/02/1955 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 2 năm 1955 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.2.1955 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-2-1955 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 23:49

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/2/1955

Lịch vạn sự ngày 28 tháng 2 năm 1955
Lịch âm ngày 28/2 Lịch dương ngày 28/2

Tháng 2 âm lịch năm 1955

7

Ngày Canh Thân - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Hầu

Lịch vạn niên tháng 2 năm 1955

28

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Vũ Thủy

Cung hoàng đạo

Cung Song Ngư

Họ tốt đến đâu không quan trọng, bởi những thứ đó thuộc về họ.

Lịch dương là ngày 28/2/1955

- Ngày dương lịch: 28-2-1955

Ngày 28 tháng 2 năm 1955 dương lịch

Ngày 28 tháng 2 năm 1955 là thứ mấy?

Ngày 28/2/1955 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 2 năm 1955 dương là ngày bao nhiêu âm 1955?

Đổi ngày 28/2/1955 dương lịch là ngày 7/2/1955 âm lịch.

Tiết khí ngày 28/2/1955 là gì? Thời tiết ngày 28/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 28/2/1955 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 1955.

Sinh ngày 28/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 28/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.

Âm lịch là ngày 7/2/1955

- Ngày âm lịch: 7-2-1955

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Thân tháng Kỷ Mão năm Ất Mùi (tức ngày 7 tháng 2 năm 1955 âm lịch)

Ngày 7/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/2/1955 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 7/2/1955 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 7/2/1955 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 7/2/1955 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 7/2/1955 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1955?

Đổi ngày 7/2/1955 âm lịch là ngày 28/2/1955 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 28/2/1955, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 28/2/1955 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-2-1955 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/2/1955 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 28/2/1955 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-2-1955.

Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1955

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/2/1955 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/2/1955: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2/1955 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/2/1955 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/2/1955 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/2

23h-1hBính TýThanh Long
1h-3hĐinh SửuMinh Đường
7h-9hCanh ThìnKim Quỹ
9h-11hTân TỵKim Đường
13h-15hQuý MùiNgọc Đường
19h-21hBính TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/2

3h-5hMậu DầnThiên Hình
5h-7hKỷ MãoChu Tước
11h-13hNhâm NgọBạch Hổ
15h-17hGiáp ThânThiên Lao
17h-19hẤt DậuNguyên Vũ
21h-23hĐinh HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 28/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/2/1955 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 28 2 1955 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1955 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1955 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/2/1955 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/2/1955 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1955 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/2/1955 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1955 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 28/2/1955 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 2 năm 1955: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/2/1955 dương lịch (tức ngày 7/2/1955 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Quý
Lộc Mã
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 28/2/1955 dương lịch (tức ngày 7-2-1955 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Thân là: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với năm Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/2/1955

Xem hướng xuất hành ngày 28/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 2 năm 1955

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

9/1

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

1/2

23

2

24

3

25

4

26

5

27

6

28

7

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 1955

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 4/2/1955 12/1/1955 Ngày Ung Thư Thế Giới
Chủ nhật, 13/2/1955 21/1/1955 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ hai, 14/2/1955 22/1/1955 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 1955

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 2/2/1955 10/1/1955 Ngày Vía Thần Tài
Thứ sáu, 4/2/1955 12/1/1955 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Thứ bảy, 5/2/1955 13/1/1955 Hội Lim Bắc Ninh
Chủ nhật, 6/2/1955 14/1/1955 Tết Nguyên Tiêu
Thứ hai, 7/2/1955 15/1/1955 Tết Nguyên Tiêu