Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 1954. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm 1954 âm lịch (năm Giáp Ngọ 1954). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1954 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/1954 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/1954 dương lịch là ngày 18/3/1954 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 1954 là ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/1954: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-1954. Xem ngày 20/4/1954 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/1954 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/1954 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/3/1954 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 1954 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1954? Thời tiết ngày 20/04/54 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-1954 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1954: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/1954? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/1954 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 1954 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.1954 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-1954 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/1954
Lịch âm ngày 20/4 | Lịch dương ngày 20/4 |
18
Ngày Bính Ngọ - Tháng Mậu Thìn - Năm Giáp Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1954 20
Thứ ba Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Chỉ cần luôn lạc quan hướng về phía trước, mọi trắc trở ở thời điểm hiện tại sẽ biến thành một món quà mà định mệnh dành tặng cho bạn.
Lịch dương là ngày 20/4/1954
- Ngày dương lịch: 20-4-1954
Ngày 20 tháng 4 năm 1954 dương lịch
Ngày 20 tháng 4 năm 1954 là thứ mấy?
Ngày 20/4/1954 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 1954 dương là ngày bao nhiêu âm 1954?
Đổi ngày 20/4/1954 dương lịch là ngày 18/3/1954 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/4/1954 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/4/1954 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1954.
Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 18/3/1954
- Ngày âm lịch: 18-3-1954
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Mậu Thìn năm Giáp Ngọ (tức ngày 18 tháng 3 năm 1954 âm lịch)
Ngày 18/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/3/1954 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/3/1954 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/3/1954 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/3/1954 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 18/3/1954 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1954?
Đổi ngày 18/3/1954 âm lịch là ngày 20/4/1954 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/4/1954, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/4/1954 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-1954 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/1954 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/4/1954 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-3-1954.
Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1954
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/1954 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/1954: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1954 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/1954 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1954 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/1954 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 4 1954 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1954 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1954 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/1954 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/1954 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1954 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/1954 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1954 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1954 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 1954: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/1954 dương lịch (tức ngày 18/3/1954 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 20/4/1954 dương lịch (tức ngày 18-3-1954 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/1954
Xem hướng xuất hành ngày 20/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1954
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
28/2 |
29 |
1/3 |
2 |
|||
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1954
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/4/1954 | 28/2/1954 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 5/4/1954 | 3/3/1954 | Tết Thanh Minh | |
Thứ tư, 7/4/1954 | 5/3/1954 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1954 | 20/3/1954 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1954 | 23/3/1954 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1954 | 28/3/1954 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1954
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 5/4/1954 | 3/3/1954 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 12/4/1954 | 10/3/1954 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |