Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 26 tháng 7 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/7/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/7/1953 dương lịch là ngày 16/6/1953 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 7 năm 1953 là ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/7/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-7-1953. Xem ngày 26/7/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/07/1953 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 26/7: tra xem ngày 26/7/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/6/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 7 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 26/07/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-07-1953 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 7 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/7/1953? Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/07/1953 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 7 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.7.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-7-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/7/1953
Lịch âm ngày 26/7 | Lịch dương ngày 26/7 |
16
Ngày Mậu Dần - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1953 26
Chủ nhật Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Những người lạc quan làm giàu hiện tại, gia cố tương lai, thách thức điều không chắc chắn và vươn tới điều không thể. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 26/7/1953
- Ngày dương lịch: 26-7-1953
Ngày 26 tháng 7 năm 1953 dương lịch
Ngày 26 tháng 7 năm 1953 là thứ mấy?
Ngày 26/7/1953 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 7 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?
Đổi ngày 26/7/1953 dương lịch là ngày 16/6/1953 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/7/1953 là gì? Thời tiết ngày 26/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/7/1953 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.
Sinh ngày 26/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 16/6/1953
- Ngày âm lịch: 16-6-1953
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ (tức ngày 16 tháng 6 năm 1953 âm lịch)
Ngày 16/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/6/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/6/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/6/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/6/1953 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 16/6/1953 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?
Đổi ngày 16/6/1953 âm lịch là ngày 26/7/1953 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/7/1953, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/7/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-7-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/7/1953 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/7/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-6-1953.
Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1953
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/7/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/7/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/7/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/7/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/7
23h-1h | Nhâm Tý | Thanh Long |
1h-3h | Quý Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Kỷ Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/7
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Ất Mão | Chu Tước |
11h-13h | Mậu Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Tân Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Quý Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/7/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 7 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1953 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/7/1953 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/7/1953 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/7/1953 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/7/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 7 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/7/1953 dương lịch (tức ngày 16/6/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thổ Cấm | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 26/7/1953 dương lịch (tức ngày 16-6-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/7/1953
Xem hướng xuất hành ngày 26/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |