Lịch vạn sự » Năm 1953 » Tháng 7 năm 1953 » Ngày 18 tháng 7 năm 1953

Lịch âm 18/7, lịch vạn niên ngày 18 tháng 7 năm 1953

Tra cứu lịch âm hôm nay 18/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 18 tháng 7 năm 1953 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 18/7/1953 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:00
Lịch âm ngày 18/7 Lịch dương ngày 18/7

Tháng 6 âm lịch năm 1953

8

Ngày Canh Ngọ - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1953

18

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Cuộc sống không phải là một vấn đề cần giải quyết, mà là thực tế để chúng ta cần trải nghiệm

Lịch dương là ngày 18/7/1953

- Ngày dương lịch: 18-7-1953

Ngày 18 tháng 7 năm 1953 dương lịch

Ngày 18 tháng 7 năm 1953 là thứ mấy?

Ngày 18/7/1953 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?

Đổi ngày 18/7/1953 dương lịch là ngày 8/6/1953 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/7/1953 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/7/1953 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.

Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 8/6/1953

- Ngày âm lịch: 8-6-1953

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ (tức ngày 8 tháng 6 năm 1953 âm lịch)

Ngày 8/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/6/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 8/6/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 8/6/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 8/6/1953 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 8/6/1953 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?

Đổi ngày 8/6/1953 âm lịch là ngày 18/7/1953 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1953, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/7/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1953 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/7/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-6-1953.

Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1953

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7

23h-1hBính TýKim Quỹ
1h-3hĐinh SửuKim Đường
5h-7hKỷ MãoNgọc Đường
11h-13hNhâm NgọTư Mệnh
15h-17hGiáp ThânThanh Long
17h-19hẤt DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7

3h-5hMậu DầnBạch Hổ
7h-9hCanh ThìnThiên Lao
9h-11hTân TỵNguyên Vũ
13h-15hQuý MùiCâu Trần
19h-21hBính TuấtThiên Hình
21h-23hĐinh HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1953 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 18/7/1953 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1953 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1953 dương lịch (tức ngày 8/6/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Thụ Tử
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 18/7/1953 dương lịch (tức ngày 8-6-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1953

Xem hướng xuất hành ngày 18/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 7 năm 1953

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/5

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/6

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: