Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 18 tháng 7 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mùi năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/7/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/7/1953 dương lịch là ngày 8/6/1953 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 7 năm 1953 là ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/7/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-7-1953. Xem ngày 18/7/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/07/1953 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 18/7: tra xem ngày 18/7/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 8/6/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 7 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 18/07/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-07-1953 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/7/1953? Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/07/1953 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 7 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.7.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-7-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/7/1953
Lịch âm ngày 18/7 | Lịch dương ngày 18/7 |
8
Ngày Canh Ngọ - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Túc |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1953 18
Thứ bảy Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Những khó khăn trong cuộc sống là điều không tránh khỏi. Việc cần làm là lựa chọn cách thức để vượt qua.
Lịch dương là ngày 18/7/1953
- Ngày dương lịch: 18-7-1953
Ngày 18 tháng 7 năm 1953 dương lịch
Ngày 18 tháng 7 năm 1953 là thứ mấy?
Ngày 18/7/1953 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?
Đổi ngày 18/7/1953 dương lịch là ngày 8/6/1953 âm lịch.
Tiết khí ngày 18/7/1953 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 18/7/1953 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.
Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 8/6/1953
- Ngày âm lịch: 8-6-1953
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Ngọ tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ (tức ngày 8 tháng 6 năm 1953 âm lịch)
Ngày 8/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 8/6/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 8/6/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 8/6/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 8/6/1953 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 8/6/1953 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 8/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?
Đổi ngày 8/6/1953 âm lịch là ngày 18/7/1953 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 18/7/1953, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 18/7/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/1953 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 18/7/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 8-6-1953.
Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1953
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 18 7 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/1953 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/7/1953 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/1953 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/1953 dương lịch (tức ngày 8/6/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Thụ Tử | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 18/7/1953 dương lịch (tức ngày 8-6-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/1953
Xem hướng xuất hành ngày 18/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |