Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1953 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1953 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 1953

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 1953, xem ngày 15/7/1953

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 15 tháng 7 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mùi năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/7/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/7/1953 dương lịch là ngày 5/6/1953 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 7 năm 1953 là ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/7/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-7-1953. Xem ngày 15/7/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/07/1953 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 15/7: tra xem ngày 15/7/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/6/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 7 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 15/07/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-07-1953 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/7/1953? Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/07/1953 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 7 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.7.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-7-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 05/11/2024 16:48

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/7/1953

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 7 năm 1953
Lịch âm ngày 15/7 Lịch dương ngày 15/7

Tháng 6 âm lịch năm 1953

5

Ngày Đinh Mão - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1953

15

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Hỏi: Thế nào là bình an? Trả lời: Thế nào là hỗn loạn? Bình an là sự chấm dứt hỗn loạn.

Lịch dương là ngày 15/7/1953

- Ngày dương lịch: 15-7-1953

Ngày 15 tháng 7 năm 1953 dương lịch

Ngày 15 tháng 7 năm 1953 là thứ mấy?

Ngày 15/7/1953 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 7 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?

Đổi ngày 15/7/1953 dương lịch là ngày 5/6/1953 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/7/1953 là gì? Thời tiết ngày 15/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/7/1953 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.

Sinh ngày 15/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 5/6/1953

- Ngày âm lịch: 5-6-1953

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mão tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ (tức ngày 5 tháng 6 năm 1953 âm lịch)

Ngày 5/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/6/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/6/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/6/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/6/1953 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 5/6/1953 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?

Đổi ngày 5/6/1953 âm lịch là ngày 15/7/1953 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/7/1953, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/7/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-7-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/7/1953 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/7/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-6-1953.

Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1953

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/7/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/7/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/7/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/7/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/7

23h-1hCanh TýTư Mệnh
3h-5hNhâm DầnThanh Long
5h-7hQuý MãoMinh Đường
11h-13hBính NgọKim Quỹ
13h-15hĐinh MùiKim Đường
17h-19hKỷ DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/7

1h-3hTân SửuCâu Trần
7h-9hGiáp ThìnThiên Hình
9h-11hẤt TỵChu Tước
15h-17hMậu ThânBạch Hổ
19h-21hCanh TuấtThiên Lao
21h-23hTân HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/7/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 7 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1953 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/7/1953 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/7/1953 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/7/1953 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/7/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 7 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/7/1953 dương lịch (tức ngày 5/6/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Thiên Hỷ
Thiên Ân
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hoả
Cô Thần

Ngày hôm nay 15/7/1953 dương lịch (tức ngày 5-6-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/7/1953

Xem hướng xuất hành ngày 15/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1953

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/5

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/6

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: