Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1953 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 1953 » Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1953

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1953, xem ngày 14/7/1953

Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 7 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Kỷ Mùi năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/7/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/7/1953 dương lịch là ngày 4/6/1953 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 7 năm 1953 là ngày Bính Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/7/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-7-1953. Xem ngày 14/7/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/07/1953 là Thứ ba.

Xem ngày tốt xấu 14/7: tra xem ngày 14/7/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/6/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 7 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 14/07/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-07-1953 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/7/1953? Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/07/1953 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 7 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.7.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-7-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 14/08/2024 04:24

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/7/1953

Lịch vạn sự ngày 14 tháng 7 năm 1953
Lịch âm ngày 14/7 Lịch dương ngày 14/7

Tháng 6 âm lịch năm 1953

4

Ngày Bính Dần - Tháng Kỷ Mùi - Năm Quý Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Túc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 1953

14

Thứ ba

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi. - Francis Quarles

Lịch dương là ngày 14/7/1953

- Ngày dương lịch: 14-7-1953

Ngày 14 tháng 7 năm 1953 dương lịch

Ngày 14 tháng 7 năm 1953 là thứ mấy?

Ngày 14/7/1953 là Thứ ba trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 7 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?

Đổi ngày 14/7/1953 dương lịch là ngày 4/6/1953 âm lịch.

Tiết khí ngày 14/7/1953 là gì? Thời tiết ngày 14/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 14/7/1953 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.

Sinh ngày 14/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 14/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 4/6/1953

- Ngày âm lịch: 4-6-1953

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Kỷ Mùi năm Quý Tỵ (tức ngày 4 tháng 6 năm 1953 âm lịch)

Ngày 4/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/6/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 4/6/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 4/6/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/6/1953 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 4/6/1953 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/6 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?

Đổi ngày 4/6/1953 âm lịch là ngày 14/7/1953 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 14/7/1953, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 14/7/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-7-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/7/1953 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 14/7/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-6-1953.

Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1953

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/7/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/7/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/7/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/7/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/7

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/7

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 14/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/7/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 14 7 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1953 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/7/1953 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/7/1953 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/7/1953 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 14/7/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 7 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/7/1953 dương lịch (tức ngày 4/6/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 14/7/1953 dương lịch (tức ngày 4-6-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu

Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/7/1953

Xem hướng xuất hành ngày 14/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 7 năm 1953

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

21/5

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

29

10

30

11

1/6

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

31

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: