Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 2 tháng 7 năm 1953. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Mậu Ngọ năm 1953 âm lịch (năm Quý Tỵ 1953). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/7/1953 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 2/7/1953 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 2/7/1953 dương lịch là ngày 22/5/1953 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 2 tháng 7 năm 1953 là ngày Giáp Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 2/7/1953: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 2-7-1953. Xem ngày 2/7/1953 là thứ mấy trong tuần? Ngày 02/07/1953 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 2/7: tra xem ngày 2/7/1953 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/5/1953 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 2 tháng 7 năm 1953 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1953? Thời tiết ngày 02/07/53 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 2-07-1953 là Tiết Hạ chí.
Coi lịch vạn sự ngày 2 tháng 7 năm 1953: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 2/7/1953? Sinh ngày 2/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 02/07/1953 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 2 tháng 7 năm 1953 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 2.7.1953 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 2-7-1953 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 2/7/1953
Lịch âm ngày 2/7 | Lịch dương ngày 2/7 |
22
Ngày Giáp Dần - Tháng Mậu Ngọ - Năm Quý Tỵ Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Dương |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 1953 2
Thứ năm Tiết Hạ chí Cung Cự Giải |
Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi sẽ có vẻ như chúng ta là những người may mắn. - Helen Keller
Lịch dương là ngày 2/7/1953
- Ngày dương lịch: 2-7-1953
Ngày 2 tháng 7 năm 1953 dương lịch
Ngày 2 tháng 7 năm 1953 là thứ mấy?
Ngày 2/7/1953 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 7 năm 1953 dương là ngày bao nhiêu âm 1953?
Đổi ngày 2/7/1953 dương lịch là ngày 22/5/1953 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/7/1953 là gì? Thời tiết ngày 2/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/7/1953 là Tiết Hạ chí, là một trong 24 tiết khí trong năm 1953.
Sinh ngày 2/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 22/5/1953
- Ngày âm lịch: 22-5-1953
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Mậu Ngọ năm Quý Tỵ (tức ngày 22 tháng 5 năm 1953 âm lịch)
Ngày 22/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/5/1953 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/5/1953 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/5/1953 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/5/1953 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 22/5/1953 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/5 âm là ngày bao nhiêu dương 1953?
Đổi ngày 22/5/1953 âm lịch là ngày 2/7/1953 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/7/1953, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/7/1953 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-7-1953 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/7/1953 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/7/1953 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-5-1953.
Giờ hoàng đạo ngày 2/7/1953
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/7/1953 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/7/1953: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/7/1953 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/7/1953 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/7/1953 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/7
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/7
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/7/1953 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 7 1953 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/7/1953 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/7/1953 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/7/1953 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 2/7/1953 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/7/1953 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/7/1953 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 2/7/1953 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/7/1953 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 7 năm 1953: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/7/1953 dương lịch (tức ngày 22/5/1953 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Hỷ | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 2/7/1953 dương lịch (tức ngày 22-5-1953 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý
Tuổi xung với năm Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/7/1953
Xem hướng xuất hành ngày 2/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |